QTI - 04 - 2024 |
|
|
Vùng biển |
: Quảng Trị |
|
Tên luồng |
: Cửa Việt |
|
Tên báo hiệu |
: Phao số 5, 6 |
|
Tọa độ địa lý |
: |
|
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 5 |
16°54'24.9" |
107°11'27.8" |
16°54'21.2" |
107°11'34.4" |
Phao số 6 |
16°54'19.2" |
107°11'26.3" |
16°54'15.5" |
107°11'32.9" |
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 5, 6 luồng hàng hải Cửa Việt - Quảng Trị;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 5, 6 luồng hàng hải Cửa Việt - Quảng Trị như sau:
1. Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải:
1.1. Hướng tuyến:
- Tuyến luồng hàng hải Cửa Việt - Quảng Trị được điều chỉnh với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
T1 |
16°55'08.1" |
107°12'03.6" |
16°55'04.5" |
107°12'10.2" |
Điểm đầu luồng hiện hữu |
T2 |
16°54'40.8" |
107°11'42.6" |
16°54'37.1" |
107°11'49.2" |
Tim luồng hiện hữu (ngang phao số 3, 4) |
T3 |
16°54'22.7" |
107°11'25.8" |
16°54'19.0" |
107°11'32.4" |
Tim luồng mới (điểm đầu đoạn cong, thượng lưu phao số 5, 6 khoảng 70m) |
T4 |
16°54'19.5" |
107°11'21.5" |
16°54'15.8" |
107°11'28.1" |
Tim luồng mới (điểm cuối đoạn cong, thượng lưu phao số 5, 6 khoảng 240m) |
T5 |
16°54'18.5" |
107°11'19.5" |
16°54'14.8" |
107°11'26.1" |
Tim luồng mới (tiếp giáp với biên vùng quay tàu) |
- Hướng tuyến:
STT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến |
1 |
Từ phao số 0 đến cặp phao số 3, 4 |
216o09' - 36o09' |
2 |
Từ cặp phao số 3, 4 đến thượng lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 70m |
221o35' - 41o35' |
3 |
Từ thượng lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 70m đến thượng lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 240m |
Chuyển từ hướng 221o35' - 41o35' sang hướng 242o02' - 62o02' |
4 |
Từ thượng lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 240m đến vùng quay tàu |
242o02' - 62o02' |
1.2. Độ sâu:
a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 3, 4:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 2.7m (hai mét bảy).
b. Đoạn luồng từ cặp phao số 3, 4 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 2.2m (hai mét hai).
c. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính 250m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°54'16.6" |
107°11'15.8" |
16°54'12.9" |
107°11'22.4" |
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3.4m đến 4.9m, từ khu vực hạ lưu bến số 1 đến hạ lưu bến số 2 cảng Cửa Việt, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 10m.
2. Điều chỉnh vị trí phao báo hiệu số 5, 6:
Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 5, 6 luồng hàng hải Cửa Việt - Quảng Trị về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 5 |
16°54'25.6" |
107°11'26.2" |
16°54'21.9" |
107°11'32.8" |
Phao số 6 |
16°54'23.4" |
107°11'28.7" |
16°54'19.7" |
107°11'35.3" |
Các đặc tính khác của báo hiệu không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Cửa Việt - Quảng Trị đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.
Ghi chú:
- Hải đồ cần cập nhật: VN50018, V14N0018;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn.