HPG-53-2025 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 043/CHD-ĐĐN ngày 04/4/2025 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
Độ sâu đạt: 6.4m (sáu mét tư).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 5.0m đến 6.3m, từ điểm Q về phía hạ lưu khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m;
- Dải cạn có độ sâu từ 6.2m đến 6.3m, từ điểm P về phía thượng lưu khoảng 40m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m;
2. Vùng nước trước cầu số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
3. Vùng nước trước cầu số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không)
4. Vùng nước trước cầu số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 7.9m, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 40m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
5. Vùng nước trước cầu số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
Độ sâu đạt: 7.1m (bảy mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.7m đến 7.0m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm T về phía thượng lưu khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
6. Vùng nước trước cầu số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
Độ sâu đạt: 7.7m (bảy mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.1m đến 7.6m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m.
7. Vùng nước trước cầu số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
W |
20°52'02.5" |
106°40'50.3" |
20°51'58.9" |
106°40'57.1" |
D |
20°52'04.1" |
106°40'50.1" |
20°52'00.5" |
106°40'56.9" |
Độ sâu đạt: 6.3m (sáu mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.2m đến 6.2m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 68m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 13m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;