thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối, đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4, vùng quay tàu O3, V1, V1’ và vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3, 4 Bến cảng tổng hợp Hào Hưng Quảng Ngãi


QNI-06-2025

Vùng biển

: Quảng Ngãi

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 01/HHQNg-ĐĐN ngày 08/4/2025 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối, đoạn luồng vào cầu 2, 3, 4, vùng quay tàu O3, V1, V1’ và vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3, 4 Bến cảng tổng hợp Hào Hưng - Quảng Ngãi, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Vùng nước kết nối từ vùng quay tàu Bến cảng chuyên dùng Hòa Phát Dung Quất đến vùng nước trước cầu cảng số 1, 2 - Bến cảng tổng hợp Hào Hưng

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

H2

15°24'03.9"

108°47'29.4"

15°24'00.2"

108°47'36.0"

H3

15°24'25.5"

108°47'17.1"

15°24'21.8"

108°47'23.6"

A4

15°24'17.6"

108°47'29.5"

15°24'13.9"

108°47'36.0"

A4'

15°24'07.6"

108°47'35.3"

15°24'03.9"

108°47'41.9"

KN2'

15°24'06.6"

108°47'39.2"

15°24'02.9"

108°47'45.8"

KN2

15°24'06.6"

108°47'33.3"

15°24'02.9"

108°47'39.8"

KN1

15°24'03.9"

108°47'33.3"

15°24'00.2"

108°47'39.8"

 

Độ sâu đạt: 11.9m (mười một mét chín).

2. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4

          Đoạn luồng tính từ vùng nước kết nối đến vùng quay tàu O3 trước cầu cảng số 2, 3, 4 có chiều dài 0,39km, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’. Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).

3. Vùng quay tàu

3.1. Vùng quay tàu V1

          Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 210m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 15°24'11.8"

 108°47'39.1"

 15°24'08.1"

 108°47'45.6"

 

Độ sâu đạt: 9.6m (chín mét sáu).

3.2. Vùng quay tàu V1’

          Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 170m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'11.8"

 108°47'37.1"

 15°24'08.1"

 108°47'43.6"

 

Độ sâu đạt: 9.6m (chín mét sáu).

3.3. Vùng quay tàu O3 trước cầu cảng số 2, 3, 4

          Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 145m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°23'49.4"

108°47'28.0"

15°23'45.7"

108°47'34.6"

 

Độ sâu đạt: 8.2m (tám mét hai).

4. Vùng nước trước cầu cảng 

4.1. Cầu cảng số 1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

 15°24'03.9"

 108°47'33.3"

 15°24'00.2"

 108°47'39.8"

KN2

 15°24'06.6"

 108°47'33.3"

 15°24'02.9"

 108°47'39.8"

KN3

 15°24'06.6"

 108°47'42.1"

 15°24'02.9"

 108°47'48.7"

KN3’

 15°24'05.1"

 108°47'43.4"

 15°24'01.4"

 108°47'49.9"

KN4’

 15°24'03.8"

 108°47'43.4"

 15°24'00.1"

 108°47'49.9"

 

        Độ sâu đạt: 14.6m (mười bốn mét sáu).

4.2. Cầu cảng số 2

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M1

15°24'03.9"

108°47'35.3"

15°24'00.2"

108°47'41.8"

KN1

15°24'03.9"

108°47'33.3"

15°24'00.2"

108°47'39.8"

KN9

15°23'55.3"

108°47'33.3"

15°23'51.6"

108°47'39.8"

KN10

15°23'55.3"

108°47'35.3"

15°23'51.6"

108°47'41.8"

 

        Độ sâu đạt: 14.0m (mười bốn mét).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 13.0m đến 13.9m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

 4.3. Cầu cảng số 3

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN8

15°23'49.1"

108°47'33.2"

15°23'45.4"

108°47'39.8"

KN9

15°23'55.3"

108°47'33.3"

15°23'51.6"

108°47'39.8"

KN10

15°23'55.3"

108°47'35.3"

15°23'51.6"

108°47'41.8"

KN11

15°23'49.1"

108°47'35.2"

15°23'45.4"

108°47'41.8"

 

        Độ sâu đạt: 11.8m (mười một mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 9.5m đến 11.7m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4.4. Cầu cảng số 4

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN8

15°23'49.1"

108°47'33.2"

15°23'45.4"

108°47'39.8"

A8’

15°23'47.1"

108°47'33.2"

15°23'43.4"

108°47'39.8"

A9

15°23'44.6"

108°47'33.5"

15°23'40.9"

108°47'40.0"

M5

15°23'42.9"

108°47'35.2"

15°23'39.2"

108°47'41.8"

KN11

15°23'49.1"

108°47'35.2"

15°23'45.4"

108°47'41.8"

 

        Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu từ 6.1m đến 6.7m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, có chiều dài khoảng 25m, từ vị trí cách điểm KN1 về phía Nam khoảng 45m đến vị trí cách điểm KN1 về phía Nam khoảng 70m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;

        - Dải cạn có độ sâu 5.6m, tại khu vực góc điểm M5, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

Bản PDF

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website