QNH-05-2025 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào Nhà máy Xi măng Cẩm Phả |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 439/XMCP-CLKD ngày 01/4/2025 của Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu và vùng nước trước cảng của Nhà máy xi măng Cẩm Phả như sau:
1. Đoạn luồng tàu vào cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi đáy luồng rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.1m đến 6.6m, nằm về phía biên phải luồng, từ thượng lưu phao số 1 khoảng 350m đến hạ lưu phao số 3 khoảng 380m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 13m.
2. Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
LT1 |
20°58'14.3" |
107°16'48.1" |
20°58'10.7" |
107°16'54.9" |
LT3 |
20°58'20.2" |
107°16'55.4" |
20°58'16.6" |
107°17'02.2" |
B |
20°58'18.8" |
107°16'56.8" |
20°58'15.2" |
107°17'03.6" |
A |
20°58'12.8" |
107°16'49.5" |
20°58'09.2" |
107°16'56.2" |
Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám)
3. Vùng quay tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vùng quay tàu cầu 15.000 DWT được giới hạn bởi đường tròn bán kính 125m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
20°58'13.0" |
107°16'56.5" |
20°58'09.4" |
107°17'03.2" |
Độ sâu đạt: 9.1m (chín mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 9.0m, tại vị trí biên phía Nam Đông Nam của vùng quay tàu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 9m.
4. Đoạn luồng tàu vào bến sà lan 2000 DWT:
Trong phạm vi đáy luồng rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.3m (hai mét ba).
5. Vùng đậu tàu bến sà lan 2000 DWT:
Trong phạm vi vùng đậu bến sà lan 2000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BS1 |
20°59'28.6" |
107°15'44.8" |
20°59'25.0" |
107°15'51.6" |
BS2 |
20°59'24.2" |
107°15'48.9" |
20°59'20.6" |
107°15'55.7" |
LS2 |
20°59'23.5" |
107°15'48.1" |
20°59'19.9" |
107°15'54.9" |
LS1 |
20°59'28.7" |
107°15'43.4" |
20°59'25.1" |
107°15'50.1" |
Độ sâu đạt: 3.6m (ba mét sáu).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 2.3m đến 3.5m, tại khu vực tuyến mép cầu cảng, từ điểm BS1 kéo dài về phía hạ lưu cầu khoảng 15m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 5m.
- Điểm cạn có độ sâu 2.8m, tại khu vực giữa tuyến mép cầu cảng, cách điểm BS1 khoảng 80m, cách biên vùng đậu tàu khoảng 1m.
6. Vùng quay tàu bến sà lan 2000 DWT
Trong phạm vi vùng quay tàu bến sà lan 2000 DWT được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 60m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
20°59'24.9" |
107°15'44.2" |
20°59'21.3" |
107°15'51.0" |
Độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng, đồng thời lưu ý khu vực có dải cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50006, V14N0006;