QNH-03-2025 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 01/2025/CVTB ngày 04/4/2025 của Công ty cổ phần Xi măng Thăng Long;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Nhà máy Xi măng Thăng Long, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu nhập nguyên, nhiên liệu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°59'17.6" |
107°02'32.9" |
20°59'14.0" |
107°02'39.7" |
D2 |
20°59'14.8" |
107°02'30.1" |
20°59'11.2" |
107°02'36.9" |
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D6 |
20°59'14.4" |
107°02'34.5" |
20°59'10.8" |
107°02'41.3" |
D7 |
20°59'10.2" |
107°02'39.1" |
20°59'06.6" |
107°02'45.9" |
D8 |
20°59'11.2" |
107°02'40.1" |
20°59'07.6" |
107°02'46.9" |
Độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).
2. Vùng nước trước cầu xuất xi măng bao và nhập nguyên, nhiên liệu
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D3 |
20°59'10.1" |
107°02'30.2" |
20°59'06.5" |
107°02'37.0" |
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D11' |
20°59'04.7" |
107°02'41.4" |
20°59'01.1" |
107°02'48.1" |
D15’’ |
20°59'02.3" |
107°02'38.9" |
20°58'58.7" |
107°02'45.7" |
Độ sâu đạt: 4.3m (bốn mét ba).
- Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°59'12.5" |
107°02'32.7" |
20°59'08.9" |
107°02'39.5" |
D5 |
20°59'14.0" |
107°02'34.2" |
20°59'10.4" |
107°02'41.0" |
D12’ |
20°59'06.2" |
107°02'42.9" |
20°59'02.6" |
107°02'49.7" |
D11’ |
20°59'04.7" |
107°02'41.4" |
20°59'01.1" |
107°02'48.1" |
Độ sâu đạt: 2.8m (hai mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.9m đến 2.7m, dài khoảng 5m, tại khu vực tuyến mép cầu, ở khoảng giữa cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m.
3. Vùng nước trước bến cầu xuất xi măng rời
- Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D15'’ |
20°59'02.3" |
107°02'38.9" |
20°58'58.7" |
107°02'45.7" |
D11’ |
20°59'04.7" |
107°02'41.4" |
20°59'01.1" |
107°02'48.1" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
D16 |
20°58'52.3" |
107°02'50.0" |
20°58'48.7" |
107°02'56.8" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
- Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D11’ |
20°59'04.7" |
107°02'41.4" |
20°59'01.1" |
107°02'48.1" |
D12’ |
20°59'06.2" |
107°02'42.9" |
20°59'02.6" |
107°02'49.7" |
D18 |
20°59'00.0" |
107°02'49.8" |
20°58'56.4" |
107°02'56.6" |
D17 |
20°58'57.1" |
107°02'49.9" |
20°58'53.5" |
107°02'56.7" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.6m đến 7.1m, dài khoảng 5m, tại khu vực điểm D12’, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;