QNI-18-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 47/ĐĐN-HHQNg ngày 04/7/2024 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối, luồng vào cầu 2, 3, 4, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3, 4 Bến cảng tổng hợp Hào Hưng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối từ vùng quay tàu Bến cảng chuyên dùng Hòa Phát Dung Quất đến vùng nước trước cầu cảng số 1, 2 - Bến cảng tổng hợp Hào Hưng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A4 |
15°24'17.6" |
108°47'29.5" |
15°24'13.9" |
108°47'36.0" |
A4’ |
15°24'07.6" |
108°47'35.3" |
15°24'03.9" |
108°47'41.9" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
H2 |
15°24'03.9" |
108°47'29.4" |
15°24'00.2" |
108°47'36.0" |
H3 |
15°24'25.5" |
108°47'17.1" |
15°24'21.8" |
108°47'23.6" |
Độ sâu đạt: 12.0m (mười hai mét).
2. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4
Đoạn luồng tính từ vùng nước kết nối vào luồng hàng hải chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất đến vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4 có chiều dài 0,39km, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’. Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
3. Vùng quay tàu
3.1. Vùng quay tàu V1
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 210m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'11.8" |
108°47'39.1" |
15°24'08.1" |
108°47'45.6" |
Độ sâu đạt: 8.6m (tám mét sáu).
3.2. Vùng quay tàu V1’
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 170m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'11.8" |
108°47'37.1" |
15°24'08.1" |
108°47'43.6" |
Độ sâu đạt: 8.8m (tám mét tám).
3.3. Vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 145m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'49.4" |
108°47'28.0" |
15°23'45.7" |
108°47'34.6" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 7.6m, tại khu vực phía Đông Nam của vùng quay tàu, cách biên của vùng quay tàu khoảng 2m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'47.1" |
108°47'32.2" |
15°23'43.4" |
108°47'38.8" |
4. Vùng nước trước cầu cảng
4.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN4 |
15°24'03.8" |
108°47'42.5" |
15°24'00.1" |
108°47'49.1" |
Độ sâu đạt: 11.8m (mười một mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.3m đến 11.7m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ thượng lưu điểm KN1 khoảng 60m đến hạ lưu điểm KN4 khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
4.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M1 |
15°24'03.9" |
108°47'35.3" |
15°24'00.2" |
108°47'41.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 13.3m (mười ba mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 12.4m đến 13.2m, dọc theo tuyến mép cầu cảng (từ điểm M1 đến điểm KN10), khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m. 4.3. Cầu cảng số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN8 |
15°23'49.1" |
108°47'33.2" |
15°23'45.4" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
KN11 |
15°23'49.1" |
108°47'35.3" |
15°23'45.4" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 7.9m (bảy mét chín).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 7.0m đến 7.8 m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm KN11 về phía hạ lưu khoảng 132m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;
- Điểm cạn có độ sâu 7.5m, tại tuyến mép cầu cảng, cách điểm KN11 về phía Nam khoảng 62m, cách tuyến mép cầu cảng khoảng 2m.
4.4. Cầu cảng số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN8 |
15°23'49.1" |
108°47'33.2" |
15°23'45.4" |
108°47'39.8" |
A8’ |
15°23'47.1" |
108°47'33.2" |
15°23'43.4" |
108°47'39.8" |
A9 |
15°23'44.6" |
108°47'33.5" |
15°23'40.9" |
108°47'40.0" |
M5 |
15°23'42.9" |
108°47'35.2" |
15°23'39.2" |
108°47'41.8" |
KN11 |
15°23'49.1" |
108°47'35.2" |
15°23'45.4" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 5.4m (năm mét tư).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 5.2m đến 5.3m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, có chiều dài khoảng 10m, tâm dải cạn cách điểm M5 về phía Bắc khoảng 68m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;
- Dải cạn có độ sâu từ 2.0m đến 5.3m, tại khu vực góc điểm M5, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 14m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |