QNI - 05 - 2025 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: Dung Quất |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 11/ĐĐN-HPDQ ngày 17/3/2025 của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2, vùng nước vào bến tàu lai, vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3 và vùng quay tàu O2, O4 thuộc Bến cảng chuyên dùng khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng đậu tàu cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
15°23'43.0" |
108°47'13.6" |
15°23'39.3" |
108°47'20.1" |
2 |
15°23'39.0" |
108°47'13.6" |
15°23'35.2" |
108°47'20.1" |
3 |
15°23'38.9" |
108°47'14.4" |
15°23'35.2" |
108°47'21.0" |
4 |
15°23'43.0" |
108°47'14.4" |
15°23'39.3" |
108°47'21.0" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
2. Vùng đậu tàu cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
5 |
15°23'43.0" |
108°47'14.8" |
15°23'39.3" |
108°47'21.3" |
6 |
15°23'38.9" |
108°47'14.8" |
15°23'35.2" |
108°47'21.3" |
7 |
15°23'38.9" |
108°47'15.6" |
15°23'35.2" |
108°47'22.1" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).
3. Vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
T1 |
15°23'43.0" |
108°47'12.6" |
15°23'39.3" |
108°47'19.1" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 10.3m (mười mét ba).
4. Vùng nước vào bến tàu lai
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
T4 |
15°23'43.0" |
108°47'11.6" |
15°23'39.3" |
108°47'18.1" |
T1 |
15°23'43.0" |
108°47'12.6" |
15°23'39.3" |
108°47'19.1" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
5. Vùng quay tàu O2
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 330m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'11.3" |
15°23'51.2" |
108°47'17.8" |
Độ sâu đạt: 11.9m (mười một mét chín).
6. Vùng quay tàu O4
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 330m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.9" |
108°47'26.8" |
15°23'51.2" |
108°47'33.3" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023, VN30014, V1300015; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|