thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của luồng tàu từ phao số 0 đến vùng quay tàu O1; luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, số 10; luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, số 11; vùng quay tàu O1; vùng nước trước các cầu cảng và các vùng nước kết nối thuộc Bến cảng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất


QNI-19-2024

 

 

Vùng biển

:

Quảng Ngãi

Tên luồng

:

Dung Quất

Tên luồng nhánh

:

Luồng tàu vào Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 39/2024/ĐĐN-HPDQ ngày 09/7/2024 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu từ phao số 0 đến vùng quay tàu O1; luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, số 10; luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, số 11; vùng quay tàu O1; vùng nước trước các cầu cảng số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11; vùng nước trước cầu cảng số 4, 7, 8, 9; vùng nước kết nối luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, số 10 và số 6, số 11; vùng nước từ cầu cảng số 10, số 11 đến vùng quay tàu O1 thuộc Bến cảng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Luồng tàu

1.1. Luồng tàu từ phao số 0 đến vùng quay tàu O1

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 230m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).

1.2. Luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, số 10

        - Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, số 10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

15°24'11.0"

108°47'08.8"

15°24'07.3"

108°47'15.4"

B10

15°23'49.5"

108°47'08.8"

15°23'45.8"

108°47'15.3"

B5

15°23'49.5"

108°47'14.8"

15°23'45.8"

108°47'21.3"

B6’

15°24'11.0"

108°47'14.9"

15°24'07.3"

108°47'21.4"

        - Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: 16.0m (mười sáu mét).

1.3. Luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, số 11

        - Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, số 11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A6’

15°24'11.0"

108°47'23.3"

15°24'07.3"

108°47'29.8"

A9

15°23'49.5"

108°47'23.2"

15°23'45.8"

108°47'29.7"

A10

15°23'49.5"

108°47'29.4"

15°23'45.8"

108°47'35.9"

A14

15°24'10.9"

108°47'29.5"

15°24'07.2"

108°47'36.0"

        - Trong phạm vi đáy luồng rộng 184,7m, độ sâu đạt: 16.0m (mười sáu mét).

         Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 14.5m đến 15.9m, nằm dọc theo biên A9, A10 của luồng tàu, từ điểm A9 kéo dài về phía điểm A10 khoảng 115m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 5m.

2. Vùng quay tàu O1

         Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 600m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'22.0"

108°47'19.1"

15°24'18.3"

108°47'25.6"

           Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).

3. Vùng nước trước các cầu cảng số  3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11

3.1. Cầu cảng số 3

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B1

15°23'43.0"

108°47'17.8"

15°23'39.3"

108°47'24.3"

B3

15°23'49.5"

108°47'17.8"

15°23'45.8"

108°47'24.4"

L

15°23'49.5"

108°47'15.6"

15°23'45.8"

108°47'22.2"

8

15°23'43.0"

108°47'15.6"

15°23'39.3"

108°47'22.2"

           Độ sâu đạt: 12.8m (mười hai mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 8.8m đến 12.7m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm B1 đến điểm 8, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.

3.2. Cầu cảng số 4

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B12

15°23'43.0"

108°47'20.1"

15°23'39.3"

108°47'26.7"

E

15°23'49.5"

108°47'20.2"

15°23'45.8"

108°47'26.7"

F

15°23'49.5"

108°47'21.9"

15°23'45.8"

108°47'28.5"

A

15°23'44.7"

108°47'21.9"

15°23'41.0"

108°47'28.4"

           Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 8.9m đến 9.7m, tại khu vực điểm góc B12, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.

3.3. Cầu cảng số 5

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B3

15°23'49.5"

108°47'17.8"

15°23'45.8"

108°47'24.4"

H7

15°23'59.3"

108°47'17.9"

15°23'55.6"

108°47'24.4"

B6

15°23'59.3"

108°47'14.8"

15°23'55.6"

108°47'21.4"

B5

15°23'49.5"

108°47'14.8"

15°23'45.8"

108°47'21.3"

        Độ sâu đạt: 16.8m (mười sáu mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 15.2m đến 16.7m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

3.4. Cầu cảng số 6

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

15°23'49.5"

108°47'20.2"

15°23'45.8"

108°47'26.7"

A7

15°23'59.3"

108°47'20.2"

15°23'55.6"

108°47'26.7"

A8

15°23'59.3"

108°47'23.2"

15°23'55.5"

108°47'29.8"

A9

15°23'49.5"

108°47'23.2"

15°23'45.8"

108°47'29.7"

        Độ sâu đạt: 16.8m (mười sáu mét tám).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu 16.7m, tại khu vực góc điểm E, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m;

        -  Điểm cạn có độ sâu 16.5m, nằm tại tuyến mép cầu cảng, tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 15°23'54.5"

 108°47'20.2"

 15°23'50.8"

 108°47'26.8"

 

3.5. Cầu cảng số 7

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B12

15°23'43.0"

108°47'20.2"

15°23'39.3"

108°47'26.7"

B13

15°23'43.0"

108°47'26.2"

15°23'39.3"

108°47'32.7"

B

15°23'44.7"

108°47'27.9"

15°23'41.0"

108°47'34.5"

A

15°23'44.7"

108°47'21.9"

15°23'41.0"

108°47'28.4"

           Độ sâu đạt: 9.0m (chín mét không).

3.6. Cầu cảng số 8

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B13

15°23'43.0"

108°47'26.2"

15°23'39.3"

108°47'32.7"

B14

15°23'43.0"

108°47'30.4"

15°23'39.2"

108°47'37.0"

C

15°23'44.7"

108°47'30.4"

15°23'40.9"

108°47'37.0"

B

15°23'44.7"

108°47'27.9"

15°23'40.9"

108°47'34.5"

         Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).

3.7. Cầu cảng số 10

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

H7

15°23'59.3"

108°47'17.9"

15°23'55.6"

108°47'24.4"

B7’

15°24'11.0"

108°47'17.9"

15°24'07.3"

108°47'24.4"

B6’

15°24'11.0"

108°47'14.9"

15°24'07.3"

108°47'21.4"

B6

15°23'59.3"

108°47'14.8"

15°23'55.6"

108°47'21.4"

        Độ sâu đạt: 21.0m (hai mươi mốt mét).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu từ 20.2m đến 20.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm B7’ về phía Nam khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 18.9m đến 20.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm H7 về phía Bắc khoảng 130m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

3.8. Cầu cảng số 11

         Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A7

15°23'59.3"

108°47'20.2"

15°23'55.6"

108°47'26.7"

A7’

15°24'11.0"

108°47'20.2"

15°24'07.3"

108°47'26.8"

A6’

15°24'11.0"

108°47'23.3"

15°24'07.3"

108°47'29.8"

A8

15°23'59.3"

108°47'23.2"

15°23'55.5"

108°47'29.8"

        Độ sâu đạt: 21.0m (hai mươi mốt mét).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 20.4m đến 20.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

4. Vùng nước trước bến

4.1. Vùng nước trước cầu cảng số 4, số 7

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

15°23'44.7"

108°47'21.9"

 15°23'41.0"

108°47'28.4"

F

 15°23'49.5"

108°47'21.9"

 15°23'45.8"

108°47'28.5"

A10

 15°23'49.5"

108°47'29.4"

 15°23'45.8"

108°47'35.9"

A’

 15°23'44.7"

108°47'26.2"

 15°23'41.0"

108°47'32.7"

 

         Độ sâu đạt: 10.5m (mười mét năm).

4.2. Vùng nước trước cầu cảng số 7, số 8, số 9

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A’

 15°23'44.7"

108°47'26.2"

 15°23'41.0"

108°47'32.7"

A10

 15°23'49.5"

108°47'29.4"

 15°23'45.8"

108°47'35.9"

A11

 15°23'49.5"

108°47'33.0"

 15°23'45.7"

108°47'39.5"

D

 15°23'44.6"

108°47'33.5"

 15°23'40.9"

108°47'40.0"

 

         Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét).

5. Vùng nước kết nối

5.1. Vùng nước kết nối luồng ra vào cầu cảng số 5, số 10

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N3

 15°24'33.7"

108°46'58.2"

 15°24'30.0"

108°47'04.7"

B6’

 15°24'11.0"

108°47'14.9"

 15°24'07.3"

108°47'21.4"

B8

15°24'11.0"

108°47'08.8"

 15°24'07.3"

108°47'15.4"

 

           Độ sâu đạt: 16.0m (mười sáu mét).

5.2. Vùng nước kết nối luồng ra vào cầu cảng số 6, số 11

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A3

 15°24'22.0"

 108°47'29.2"

 15°24'18.3"

 108°47'35.7"

A4

 15°24'22.0"

 108°47'29.5"

 15°24'18.3"

 108°47'36.0"

A14

15°24'10.9"

108°47'29.5"

15°24'07.2"

108°47'36.0"

A6’

15°24'11.0"

108°47'23.3"

15°24'07.3"

108°47'29.8"

 

           Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).

5.3. Vùng nước từ cầu cảng số 10, số 11 đến vùng quay tàu O1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

15°24'16.4"

108°47'10.9"

15°24'12.7"

 108°47'17.5"

A2

15°24'16.3"

108°47'27.2"

15°24'12.5"

108°47'33.8"

A6’

15°24'11.0"

108°47'23.3"

15°24'07.3"

108°47'29.8"

B6’

15°24'11.0"

 108°47'14.9"

 15°24'07.3"

108°47'21.4"

 

           Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng tàu vào bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.

 

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản PDF

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website