HTH-15-2024
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng hàng hải chuyên dùng vào Bến cảng Sơn Dương
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2410004/CV-FHS ngày 07/10/2024 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ Bến cảng Sơn Dương, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°03'40.3" |
106°26'41.6" |
18°03'36.7" |
106°26'48.3" |
Độ sâu đạt: 20.2m (hai mươi mét hai)
3. Vùng nước đậu tàu:
3.1. Bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-2 |
18°03'04.6" |
106°26'17.6" |
18°03'01.0" |
106°26'24.3" |
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba).
Lưu ý: Điểm cạn trong vùng nước có độ sâu và tọa độ vị trí như sau:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Độ sâu (m) |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
18°03'05.0" |
106°26'17.5" |
18°03'01.4" |
106°26'24.2" |
14.1 |
3.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba)
3.3 Vùng nước đậu tàu bến W3:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba)
3.4 Vùng nước đậu tàu bến W4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W4-1 |
18°03'27.5" |
106°26'06.3" |
18°03'23.9" |
106°26'12.9" |
W4-2 |
18°03'26.0" |
106°26'07.0" |
18°03'22.4" |
106°26'13.7" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
Độ sâu đạt: 14.4m (mười bốn mét bốn)
3.5 Vùng nước đậu tàu bến W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
W5-2 |
18°03'32.1" |
106°26'15.7" |
18°03'28.4" |
106°26'22.4" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
Độ sâu đạt: 14.4m (mười bốn mét bốn)
3.6 Bến W6:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín)
3.7. Bến W7:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W8-3 |
18°03'37.4" |
106°26'02.2" |
18°03'33.8" |
106°26'08.9" |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
Độ sâu đạt: 10.1m (mười mét mốt)
Lưu ý: Dải cạn tuyến mép bến có độ sâu từ 9.9m đến 10.0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay khoảng 2m.
3.8. Bến W8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W8-1 |
18°03'35.2'' |
106°26'01.4'' |
18°03'31.6'' |
106°26'08.1'' |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
3.9. Bến W9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8'' |
106°25'56.4'' |
18°03'41.2'' |
106°26'03.1'' |
A2 |
18°03'45.5'' |
106°25'57.9'' |
18°03'41.9'' |
106°26'04.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
Lưu ý: Khu vực tuyến mép bến tồn tại điểm cạn có tọa độ, độ sâu như sau:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Độ sâu (m) |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
18°03'44.7" |
106°25'56.5" |
18°03'41.0" |
106°26'03.2" |
9.8 |
3.10. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8" |
106°25'56.4" |
18°03'41.2" |
106°26'03.1" |
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A4 |
18°03'49.3" |
106°25'54.0" |
18°03'45.7" |
106°26'00.7" |
Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).
3.11. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
Độ sâu đạt: 20.4m (hai mươi mét tư).
3.12. Bến S2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).
3.13. Bến S3:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S3-1 |
18°03'23.0" |
106°26'55.7" |
18°03'19.4" |
106°27'02.4" |
S3-2 |
18°03'24.4" |
106°26'55.0" |
18°03'20.8" |
106°27'01.6" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: 20.8m (hai mươi mét tám).
3.14. Bến A1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1-1 |
18°03'35.0" |
106°26'14.1" |
18°03'31.4" |
106°26'20.8" |
A1-2 |
18°03'32.8" |
106°26'09.4" |
18°03'29.1" |
106°26'16.0" |
A1-3 |
18°03'33.6" |
106°26'08.9" |
18°03'30.0" |
106°26'15.6" |
A1-4 |
18°03'35.9" |
106°26'13.7" |
18°03'32.2" |
106°26'20.4" |
Độ sâu đạt: 10.6m (mười mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn khu vực giữa tuyến mép bến có độ sâu từ 10.1m đến 10.5m, có chiều dài khoảng 15m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay khoảng 2m.
3.15. Bến A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2-1 |
18°03'36.3" |
106°26'13.5" |
18°03'32.7" |
106°26'20.2" |
A2-2 |
18°03'34.0" |
106°26'08.8" |
18°03'30.4" |
106°26'15.4" |
A2-3 |
18°03'34.8" |
106°26'08.3" |
18°03'31.2" |
106°26'15.0" |
A2-4 |
18°03'37.1" |
106°26'13.1" |
18°03'33.5" |
106°26'19.7" |
Độ sâu đạt: 10.6m (mười mét sáu).
3.16. Bến N2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2-1 |
18°04'01.7" |
106°26'06.9" |
18°03'58.1" |
106°26'13.6" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
N2-4 |
18°03'59.4" |
106°26'02.2" |
18°03'55.8" |
106°26'08.9" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
4. Vùng nước trước các bến S1, S2, S3 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S3-3 |
18°03'26.6" |
106°26'59.5" |
18°03'23.0" |
106°27'06.2" |
VQ3 |
18°03'34.2" |
106°26'55.5" |
18°03'30.6" |
106°27'02.2" |
Độ sâu đạt: 19.7m (mười chín mét bảy).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 19.3m đến 19.6m tại khu vực cách điểm S3-3 khoảng 30m và kéo dài về phía điểm VQ3 khoảng 35m, lấn vào vùng nước khoảng 15m.
- Các điểm cạn có tọa độ, độ sâu như sau:
Điểm cạn |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Độ sâu (m) |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
1 |
18°03'30.6" |
106°26'17.8" |
18°03'27.0" |
106°26'24.5" |
19.5 |
2 |
18°03'15.8" |
106°26'17.8" |
18°03'12.2" |
106°26'24.5" |
19.5 |
3 |
18°03'15.0" |
106°26'17.9" |
18°03'11.4" |
106°26'24.6" |
19.6 |
4 |
18°03'12.2" |
106°26'18.7" |
18°03'08.6" |
106°26'25.3" |
19.5 |
5. Vùng nước trước các bến W1, W2, W3, W4, W5 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
6. Vùng nước các bến A1, A2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
7. Vùng nước từ trước các bến W6, W7, W8, W9, W10, N2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-6 |
18°03'48.2" |
106°26'28.7" |
18°03'44.5" |
106°26'35.4" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
W8-3 |
18°03'37.4" |
106°26'02.2" |
18°03'33.8" |
106°26'08.9" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
8. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T14 |
18°03'50.2" |
106°25'53.5" |
18°03'46.6" |
106°26'00.2" |
T27 |
18°03'48.9" |
106°25'50.8" |
18°03'45.3" |
106°25'57.5" |
T28 |
18°03'44.2" |
106°25'53.3" |
18°03'40.6" |
106°26'00.0" |
T29 |
18°03'42.1" |
106°25'49.0" |
18°03'38.5" |
106°25'55.7" |
T30 |
18°03'50.9" |
106°25'44.4" |
18°03'47.2" |
106°25'51.1" |
T31 |
18°03'53.9" |
106°25'50.8" |
18°03'50.3" |
106°25'57.4" |
T32 |
18°03'52.0" |
106°25'51.7" |
18°03'48.4" |
106°25'58.4" |
T33 |
18°03'52.4" |
106°25'52.4" |
18°03'48.8" |
106°25'59.1" |
Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).
Lưu ý:
- Dải cạn kéo dài từ điểm T31 về phía điểm T32, chiều dài khoảng 50m và có độ sâu từ 4.2m đến 5.7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
- Dải cạn kéo dài từ điểm T31 về phía điểm T30, chiều dài khoảng 60m và có độ sâu từ 4.4m đến 5.7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hành hải trên luồng; ra, vào vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh lưu ý độ sâu, các dải cạn, điểm cạn nói trên.
Ghi chú: - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn. |
|