DNG - 02 - 2016 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Đà Nẵng : Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 0073/KMB-BQL ngày 27/01/2016 của Công ty cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc; Bình đồ độ sâu và rà quét mặt đáy vùng nước trước bến cảng PVGAS - Đà Nẵng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 27 tháng 01 năm 2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng PVGAS - Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'49.7" |
108°13'55.5" |
16°06'46.0" |
108°14'02.1" |
N2 |
16°06'47.3" |
108°13'59.5" |
16°06'43.7" |
108°14'06.1" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
độ sâu đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N5 |
16°06'44.8" |
108°14'00.2" |
16°06'41.1" |
108°14'06.8" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.2" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'49.0" |
108°13'52.7" |
16°06'45.3" |
108°13'59.3" |
độ sâu đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy).