Số: 1626 /TBHH-CT.BĐATHHI ngày 12/10/2006
HUE - 22 - 2006 |
|
Vùng biển |
: Thừa Thiên Huế |
Tên luồng |
: Luồng Chân Mây |
|
|
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Chân Mây - Thừa Thiên Huế, do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 12 tháng 10 năm 2006; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo: Độ sâu luồng, vũng quay tàu cảng Chân Mây được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1 - Luồng tàu:
- Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu thiết kế rộng 150m, độ sâu đạt -12,0 m (âm mười hai mét).
2 - Vũng quay tàu:
- Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính 200m, tâm vũng quay tàu có toạ độ:
Tọa độ hệ VN2000 |
Toạ độ hệ Hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16o20'00"4 |
108o00'49"2 |
16o19'56"8 |
108o00'38"2 |
16o19'56"8 |
108o00'55"7 |
độ sâu đạt -12,0m (âm mười hai mét).
- Khu vực có độ sâu hạn chế:
+. Điểm có độ sâu -10,5 m nằm ở phía Bắc giáp biên vũng đậu tàu, chất đáy là đá, tại vị trí có tọa độ:
Tọa độ hệ VN2000 |
Toạ độ hệ Hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16o20'06"6 |
108o00'54"6 |
16o20'02"9 |
108o00'43"7 |
16o20'02"9 |
108o01'01"2 |
+. Khu vực độ sâu -8,1m nằm phía Nam giáp biên vũng đậu tàu, được giới hạn bởi các điểm có toạ độ:
Tên điểm |
Tọa độ hệ VN2000 |
Toạ độ hệ Hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
16o19'53"9 |
108o00'52"7 |
16o19'50"2 |
108o00'41"8 |
16o19'50"2 |
108o00'59"4 |
2 |
16o19'54"7 |
108o00'52"7 |
16o19'51"0 |
108o00'41"8 |
16o19'51"0 |
108o00'59"4 |
3 |
16o19'54"7 |
108o00'54"0 |
16o19'51"0 |
108o00'43"1 |
16o19'51"0 |
108o01'00"7 |
4 |
16o19'53"9 |
108o00'54"0 |
16o19'50"2 |
108o00'43"1 |
16o19'50"2 |
108o01'00"7 |
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng ./.