QNH-85-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 399/2024/CV-TLP ngày 17/12/2024 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Thăng Long;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu nhà máy nhiệt điện Thăng Long, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 38m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 1.1m (một mét mốt).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'55.3'' |
107°02'49.7'' |
20°59'51.7'' |
107°02'56.5'' |
Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).
3. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B2' |
20°59'44.6" |
107°02'46.0" |
20°59'41.0" |
107°02'52.8" |
B8' |
20°59'44.6" |
107°02'49.5" |
20°59'41.0" |
107°02'56.3" |
B3 |
20°59'45.1" |
107°02'46.0" |
20°59'41.5" |
107°02'52.7" |
B4 |
20°59'57.9" |
107°02'45.9" |
20°59'54.3" |
107°02'52.7" |
B5 |
20°59'57.9" |
107°02'52.5" |
20°59'54.3" |
107°02'59.3" |
B6 |
20°59'52.2" |
107°02'52.5" |
20°59'48.6" |
107°02'59.3" |
B7 |
20°59'49.0" |
107°02'49.8" |
20°59'45.4" |
107°02'56.6" |
B8 |
20°59'45.0" |
107°02'49.9" |
20°59'41.4" |
107°02'56.6" |
Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.4m đến 1.9m, nằm phía biên phải của vùng nước, kéo dài từ điểm B8' đến vị trí nằm cách điểm B6 khoảng 60m về phía điểm B5, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước trước bến khoảng 45m;
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;