QNI - 07- 2018 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ đề nghị công bố thông báo hàng hải số 109/ĐĐN-HPDQ ngày 10/9/2018 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu số 7, 8, 9 cảng chuyên dùng thuộc Dự án khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 hải đồ” như sau:
1. Khu nước trước bến số 7
Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.1" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
Độ sâu đạt: -9,0m (âm chín mét).
2. Khu nước trước bến số 8
Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.6" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
Độ sâu đạt: -7,5m (âm bảy mét năm).
3. Khu nước trước bến số 9
Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.6" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
D |
15°23'44.6" |
108°47'33.5" |
15°23'40.9" |
108°47'40.0" |
B15 |
15°23'42.9" |
108°47'34.7" |
15°23'39.2" |
108°47'41.2" |
Độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
Ghi chú: Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn
Hải đồ cần cập nhật VN50023, VN4S0023.