QNI-09-2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1207/2021/ĐĐN-HHQN ngày 12/7/2021 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước kết nối bến cảng, đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4, vùng quay tàu trước cầu cảng số 3, 4 và vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2 bến cảng Hào Hưng - Quảng Ngãi (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:
1. Khu nước kết nối bến cảng
Trong phạm vi khu nước kết nối bến cảng của Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi vào luồng hàng hải chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A4 |
15°24'17.6" |
108°47'29.5" |
15°24'13.9" |
108°47'36.0" |
A4’ |
15°24'07.6" |
108°47'35.3" |
15°24'03.9" |
108°47'41.9" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
H2 |
15°24'03.9" |
108°47'29.4" |
15°24'00.2" |
108°47'36.0" |
H3 |
15°24'25.5" |
108°47'17.1" |
15°24'21.8" |
108°47'23.6" |
Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).
2. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4
2.1. Chiều dài, bề rộng và hướng tuyến luồng:
Đoạn luồng tính từ khu nước kết nối vào luồng hàng hải chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất đến vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4 có chiều dài 0,39km, bề rộng luồng 115m, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’.
2.2. Độ sâu:
Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi ).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 7.7m, dài khoảng 95m tại khu vực biên trái luồng, đối diện với cầu cảng số 3. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m.
3. Vùng quay tàu trước cầu cảng số 3, 4
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 290m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'49.4" |
108°47'28.0" |
15°23'45.7" |
108°47'34.6" |
Độ sâu đạt: 7.4m (bảy mét tư).
4. Vùng đậu tàu cầu cảng số 1, 2
4.1. Cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN2 |
15°24'05.8" |
108°47'33.3" |
15°24'02.1" |
108°47'39.8" |
KN3 |
15°24'05.8" |
108°47'42.5" |
15°24'02.1" |
108°47'49.1" |
KN4 |
15°24'03.8" |
108°47'42.5" |
15°24'00.1" |
108°47'49.1" |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
4.2. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M1 |
15°24'03.9" |
108°47'35.3" |
15°24'00.2" |
108°47'41.8" |
KN1 |
15°24'03.9" |
108°47'33.3" |
15°24'00.2" |
108°47'39.8" |
KN9 |
15°23'55.3" |
108°47'33.3" |
15°23'51.6" |
108°47'39.8" |
KN10 |
15°23'55.3" |
108°47'35.3" |
15°23'51.6" |
108°47'41.8" |
Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|