thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cầu cảng số 2, 3, 4 cảng Hào Hưng - Quảng Ngãi


QNI-12-2020

Vùng biển

: Quảng Ngãi

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 0407/2020/ĐĐN-HHDQ ngày 04/7/2020 của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Quảng Ngãi; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cầu cảng số 2, 3, 4 cảng Hào Hưng - Quảng Ngãi, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”  như sau:

1. Đoạn luồng vào cầu cảng số 2, 3, 4

1.1. Chiều dài, bề rộng và hướng tuyến luồng:

Đoạn luồng tính từ tim luồng vào cảng Công ty TNHH CN nặng Doosan đến vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4 có chiều dài 0,95km, bề rộng luồng 115m, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’;

1.2. Độ sâu:

Trong phạm vi đáy luồng rộng 115m, độ sâu đạt: -6,4m (âm sáu mét tư).

2. Vùng quay tàu trước cầu cảng số 2, 3, 4

          Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 290m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°23'49.4"

108°47'28.0"

15°23'45.7"

108°47'34.6"

 

Độ sâu đạt: -6,6m (âm sáu mét sáu).

3. Vùng đậu tàu cầu cảng số 2, 3, 4

3.1. Cầu cảng số 2

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M1

15°24'03.9"

108°47'35.3"

15°24'00.2"

108°47'41.8"

KN1

15°24'03.9"

108°47'33.3"

15°24'00.2"

108°47'39.8"

KN9

15°23'55.3"

108°47'33.3"

15°23'51.6"

108°47'39.8"

KN10

15°23'55.3"

108°47'35.3"

15°23'51.6"

108°47'41.8"

 

        Độ sâu đạt: -7,6m (âm bảy mét sáu).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, có chiều dài khoảng 30m, từ vị trí cách điểm M1 về phía thượng lưu khoảng 90m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m;

        - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,0m, tại khu vực điểm KN10, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

3.2. Cầu cảng số 3

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN8

15°23'49.1"

108°47'33.2"

15°23'45.4"

108°47'39.8"

KN9

15°23'55.3"

108°47'33.3"

15°23'51.6"

108°47'39.8"

KN10

15°23'55.3"

108°47'35.3"

15°23'51.6"

108°47'41.8"

KN11

15°23'49.1"

108°47'35.3"

15°23'45.4"

108°47'41.8"

 

Độ sâu đạt: -7,3m (âm bảy mét ba).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,3m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ thượng lưu điểm KN10 khoảng 20m đến thượng lưu điểm KN10 khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

        - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -6,8m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ điểm KN11 về phía hạ lưu khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

3.3. Cầu cảng số 4

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M5

15°23'42.9"

108°47'35.2"

15°23'39.2"

108°47'41.8"

KN6

15°23'42.9"

108°47'34.7"

15°23'39.2"

108°47'41.2"

A9

15°23'44.6"

108°47'33.5"

15°23'40.9"

108°47'40.0"

A8'

15°23'47.0"

108°47'33.2"

15°23'43.3"

108°47'39.8"

KN8

15°23'49.1"

108°47'33.2"

15°23'45.4"

108°47'39.8"

KN11

15°23'49.1"

108°47'35.3"

15°23'45.4"

108°47'41.8"

 

        Độ sâu đạt: -6,2m (âm sáu mét hai).

        Lưu ý:

          - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -3,6m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, kéo dài từ khu vực điểm M5 đến khu vực điểm KN6, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 26m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50023, V14S0023.

Bản dấu đỏ



Liên kết website