QNI-06-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số E09-OL-24-009 ngày 29/02/2024 của Công ty TNHH Doosan Enerbility Việt Nam;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến và vùng nước kết nối giữa vùng nước trước bến và vùng quay tàu Bến cảng Doosan - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
15°24'03.6" |
108°47'44.0" |
15°23'59.9" |
108°47'50.5" |
B |
15°24'08.8" |
108°47'50.7" |
15°24'05.1" |
108°47'57.2" |
C |
15°24'11.3" |
108°47'48.6" |
15°24'07.6" |
108°47'55.1" |
D |
15°24'06.1" |
108°47'41.9" |
15°24'02.4" |
108°47'48.4" |
Độ sâu đạt: 8.8m (tám mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.3m đến 8.7m tại khu vực góc điểm A, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 9m.
2. Vùng nước kết nối giữa vùng nước trước bến và vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
15°24'12.3" |
108°47'35.3" |
15°24'08.6" |
108°47'41.8" |
F |
15°24'18.6" |
108°47'42.8" |
15°24'14.9" |
108°47'49.4" |
C |
15°24'11.3" |
108°47'48.6" |
15°24'07.6" |
108°47'55.1" |
D |
15°24'06.1" |
108°47'41.9" |
15°24'02.4" |
108°47'48.4" |
Độ sâu đạt: 8.3m (tám mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 8.0m đến 8.2m, nằm phía biên CF của vùng nước, có chiều dài khoảng 20m, tâm dải cạn cách điểm C khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 18m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|