NAN-21-2024 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Lò |
Căn cứ văn bản số 773/CVHHNA-PCHH ngày 23/10/2024 của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An về việc chấp thuận phương tiện tham gia hoạt động thi công xây dựng trong vùng nước cảng biển;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo khu vực thi công, phương tiện thi công và thiết lập các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm công trình nạo vét duy tu luồng hàng hải Cửa Lò năm 2023 như sau:
1. Khu vực thi công
1.1. Khu vực thi công nạo vét:
Khu vực thi công nạo vét luồng hàng hải Cửa Lò: Đoạn từ thượng lưu cặp phao 1A, 2A khoảng 500m đến thượng lưu phao số 11 khoảng 50m;
1.2. Khu vực nhận chìm
Khu vực nhận chìm được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D |
18°46'45.6" |
105°54'06.3" |
18°46'42.0" |
105°54'13.0" |
H |
18°46'45.6" |
105°54'24.3" |
18°46'42.0" |
105°54'31.0" |
I |
18°47'07.6" |
105°54'24.3" |
18°47'04.0" |
105°54'31.0" |
K |
18°47'07.6" |
105°54'06.3" |
18°47'04.0" |
105°54'13.0" |
2. Phương tiện thi công
STT |
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Loại phương tiện |
---|---|---|---|
1 |
TÀU KÉO |
SG 9060 |
Tàu kéo |
2 |
LA - 07443 |
LA - 07443 |
Ponton đặt cẩu |
3 |
SÀI GÒN 09 |
SG 3905 |
Ponton đặt cẩu |
4 |
SLĐC 88 |
LA 05790 |
Ponton đặt cẩu |
5 |
SÀI GÒN 04 |
SG 8424 |
Tàu chở hàng xả đáy |
6 |
MINH HẰNG TB-02 |
LA 08178 |
Tàu chở hàng xả đáy |
7 |
ĐẠI HIỆP 08 |
NA 2510 |
Tàu chở hàng xả đáy |
3. Thời gian thi công: Từ ngày 24/10/2024
4. Thiết lập các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm
Các báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu khu vực nhận chìm công trình nạo vét duy tu luồng hàng hải Cửa Lò năm 2023 được thiết lập có các đặc tính như sau:
- Vị trí: nằm tại 4 góc giới hạn phạm vi khu vực nhận chìm.
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
Số nhận dạng (MMSI) |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
NCCL1 |
18°46'45.6" |
105°54'06.3" |
18°46'42.0" |
105°54'13.0" |
995746973 |
NCCL2 |
18°46'45.6" |
105°54'24.3" |
18°46'42.0" |
105°54'31.0" |
995746974 |
NCCL3 |
18°47'07.6" |
105°54'24.3" |
18°47'04.0" |
105°54'31.0" |
995746975 |
NCCL4 |
18°47'07.6" |
105°54'06.3" |
18°47'04.0" |
105°54'13.0" |
995746976 |
- Tác dụng: Báo hiệu khu vực nhận chìm;
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: Liên tục.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Cửa Lò lưu ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nói trên.
Ghi chú: - Hải đồ cập nhật: VN50014, V14N0014, VN30006,V1300007;
|
|