thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về việc thiết lập mới và thay đổi vị trí các phao luồng Hải Phòng


 

 

 

HPG-12 - 2012

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên báo hiệu

: Phao 4, 4A, W

 

 

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

 

1. Điều chỉnh phao:

 

 

Phao số 4 đoạn Lạch Huyện - luồng Hải Phòng được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

 

 

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°42'50.6"

106°58'19.0"

20°42'48.1"

106°58'08.3"

20°42'47.0"

106°58'25.7"

 

 

Các đặc tính khác của phao không thay đổi.

 

 

2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải:

 

a) Phao W:

 

- Tọa độ địa lý :

 

 

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°43'18.3"

106°58'02.5"

20°43'15.8"

106°57'51.9"

20°43'14.7"

106°58'09.3"

 

 

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía Tây, khống chế phía Tây vị trí tàu HP2868 đắm.

 

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

 

- Màu sắc                            : Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

 

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón nối tiếp nhau;

 

- Số hiệu                             : Chữ “W” trắng trên nền đen

 

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15 giây.

 

- Phạm vi chiếu sáng         : 360°;

 

- Chiêu cao toàn bộ           : 5,5 m tính đến mặt nước

 

- Chiều cao tâm sáng        : 4,5 m tính đến mặt nước

 

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

 

b) Phao 4A:

 

- Tọa độ địa lý :

 

 

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°43'12.2"

106°57'59.6"

20°43'09.7"

106°57'49.0"

20°43'08.6"

106°58'06.4"

 

 

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng

 

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

 

- Màu sắc                            : Màu đỏ

 

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ

 

- Số hiệu                             : Số “4A” màu trắng

 

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

 

- Phạm vi chiếu sáng         : 360°;

 

- Chiêu cao toàn bộ           : 5,5 m tính đến mặt nước

 

- Chiều cao tâm sáng        : 4,5 m tính đến mặt nước

 

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

 

 

3. Điều chỉnh hướng tuyến:

 

 

Đoạn luồng từ phao cặp phao số 1, 2 đến cặp phao phao số 5, 6 hướng tuyến được thay đổi như sau:

 

- Hướng tuyến đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến phao số 4A:         319°37’44” - 139°37’44”

 

- Hướng tuyến đoạn từ phao số 4A đến cặp phao số 5, 6:         333°29’37” - 153°29’37”

 

 

4. Độ sâu luồng hàng hải:

 

 

Độ sâu đoạn luồng Lạch Huyện từ cặp phao số 1, 2 đến cặp phao phao số 5, 6 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

 

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,7m (âm năm mét bảy).

 

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

 

Các phương tiện thủy hành hải trên luồng Hải Phòng  đi đúng tuyến luồng theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng, tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực tàu HP 2868 đắm.

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website