thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng neo đậu tàu, canô công vụ của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng


HPG-39-2023

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

        Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1083/CVHHHP-TCHC ngày 6/6/2023 của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng neo đậu tàu, canô công vụ của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

  1. Vùng nước trước bến phía ngoài

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

D

 20°52'40.1"

 106°42'14.0"

 20°52'36.5"

 106°42'20.8"

E

 20°52'40.1"

 106°42'15.9"

 20°52'36.5"

 106°42'22.7"

G

 20°52'39.4"

 106°42'15.9"

 20°52'35.8"

 106°42'22.7"

I

 20°52'39.4"

 106°42'14.7"

 20°52'35.8"

 106°42'21.5"

          Độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

  1. Vùng nước trước bến phía trong

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

A

 20°52'38.4"

 106°42'15.8"

 20°52'34.9"

 106°42'22.6"

B

 20°52'38.5"

 106°42'13.5"

 20°52'34.9"

 106°42'20.2"

C

 20°52'40.1"

 106°42'13.5"

 20°52'36.5"

 106°42'20.2"

D

 20°52'40.1"

 106°42'14.0"

 20°52'36.5"

 106°42'20.8"

I

 20°52'39.4"

 106°42'14.7"

 20°52'35.8"

 106°42'21.5"

H

 20°52'39.4"

 106°42'14.9"

 20°52'35.8"

 106°42'21.6"

K

 20°52'39.1"

 106°42'14.9"

 20°52'35.5"

 106°42'21.6"

L

 20°52'39.1"

 106°42'15.8"

 20°52'35.5"

 106°42'22.6"

          Độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).

  1. Vùng quay tàu

        Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 40m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O

 20°52'39.1"

 106°42'14.2"

 20°52'35.5"

 106°42'21.0"

 

          Độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).

Lưu ý: Trong phạm vi vùng nước trước bến phía trong và vùng quay tàu tồn tại các điểm cạn như sau:

Tên

điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Độ sâu

(m)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Điểm 1

20°52'39.1"

106°42'14.1"

20°52'35.6"

106°42'20.9"

1.0

Điểm 2

20°52'39.0"

106°42'13.8"

20°52'35.4"

106°42'20.6"

1.3

Điểm 3

20°52'38.7"

106°42'13.9"

20°52'35.1"

106°42'20.7"

1.0

 

Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website