thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng neo đậu tàu, ca nô công vụ - Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng


HPG-06-2021

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 138/CVHHHP-TCHC ngày 21/01/2021 của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước cầu công vụ Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng neo đậu tàu, ca nô công vụ - Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

  1. Vùng nước trước bến phía ngoài

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

D

 20°52'40,1"

 106°42'14,0"

 20°52'36,5"

 106°42'20,8"

E

 20°52'40,1"

 106°42'15,9"

 20°52'36,5"

 106°42'22,7"

G

 20°52'39,4"

 106°42'15,9"

 20°52'35,8"

 106°42'22,7"

I

 20°52'39,4"

 106°42'14,7"

 20°52'35,8"

 106°42'21,5"

         Độ sâu đạt: -2,0m (âm hai mét).

  1. Vùng nước trước bến phía trong

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

A

 20°52'38,4"

 106°42'15,8"

 20°52'34,9"

 106°42'22,6"

B

 20°52'38,5"

 106°42'13,5"

 20°52'34,9"

 106°42'20,2"

C

 20°52'40,1"

 106°42'13,5"

 20°52'36,5"

 106°42'20,2"

D

 20°52'40,1"

 106°42'14,0"

 20°52'36,5"

 106°42'20,8"

I

 20°52'39,4"

 106°42'14,7"

 20°52'35,8"

 106°42'21,5"

H

 20°52'39,4"

 106°42'14,9"

 20°52'35,8"

 106°42'21,6"

K

 20°52'39,1"

 106°42'14,9"

 20°52'35,5"

 106°42'21,6"

L

 20°52'39,1"

 106°42'15,8"

 20°52'35,5"

 106°42'22,6"

         Độ sâu đạt: -1,4m (âm một mét tư).

  1. Vùng quay tàu

        Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 40m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O

 20°52'39,1"

 106°42'14,2"

 20°52'35,5"

 106°42'21,0"

          Độ sâu đạt: -1,4m (âm một mét tư).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, VN4N0008;

Bản dấu đỏ



Liên kết website