HPG-120-2022 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Phà Rừng : Luồng vào cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 7787/NĐHP-KT ngày 15/12/2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, bến neo đậu sà lan và vùng nước trước cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu (từ khu vực tiếp giáp luồng hàng hải Phà Rừng vào đến bến neo đậu sà lan):
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 0.2m (không mét hai) trên mực nước số “0” Hải đồ.
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu, bán kính quay trở R= 90m, tâm có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°56'39.9" |
106°45'41.3" |
20°56'36.3" |
106°45'48.1" |
Độ sâu đạt: 0.9m (không mét chín).
3. Bến neo đậu sà lan:
3.1. Bến neo đậu sà lan SL1, SL2, SL3, SL4:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
SL5 |
20°56'36.2" |
106°45'42.2" |
20°56'32.6" |
106°45'49.0" |
SL6 |
20°56'31.1" |
106°45'48.4" |
20°56'27.5" |
106°45'55.2" |
Độ sâu đạt: 0.0m (không mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 0.3m trên mực nước số “0” Hải đồ, tại khu vực từ điểm SL3 đến điểm giữa đoạn thẳng nối bởi 2 điểm SL3 và SL6, khu vực rộng nhất lấn vào bến neo khoảng 30m.
3.2. Bến neo đậu sà lan SL5, SL6:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL1 |
20°56'41.8" |
106°45'46.8" |
20°56'38.2" |
106°45'53.6" |
SL2 |
20°56'36.4" |
106°45'53.3" |
20°56'32.8" |
106°46'00.1" |
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
Độ sâu đạt: 0.0m (không mét không).
4. Vùng nước trước cảng than:
4.1. Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°56'44.1" |
106°45'29.1" |
20°56'40.5" |
106°45'35.9" |
KN2 |
20°56'43.1" |
106°45'28.8" |
20°56'39.5" |
106°45'35.6" |
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
Độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.3m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3.5m.
4.2. Vùng nước trước cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.5m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.5m.
4.3. Vùng nước trước cầu số 3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.5m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2.0m.
4.4. Vùng nước trước cầu số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.5m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.5m.
4.5. Vùng nước trước cầu số 5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
Độ sâu đạt: 1.9m (một mét chín).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.8m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.0m.
4.6. Vùng nước trước cầu số 6:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
Độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.5m.
4.7. Vùng nước trước cầu số 7:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
Độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.0m.
4.8. Vùng nước trước cầu số 8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
Độ sâu đạt: 1.8m (một mét tám).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3.5m.
4.9. Vùng nước trước cầu số 9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
KN19 |
20°56'33.9" |
106°45'43.1" |
20°56'30.3" |
106°45'49.9" |
KN20 |
20°56'34.2" |
106°45'44.6" |
20°56'30.6" |
106°45'51.4" |
Độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn nằm dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất 1.6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4.0m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008.