thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nam Triệu - Hải Phòng


 

HPG- 13 - 2012

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

Tên đoạn luồng

: Hải Phòng

: Nam Triệu

 

 

Căn cứ bình đồ độ sâu đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng được đo đạc và hoàn thành ngày 16 / 03 / 2012; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

 

Độ sâu đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

 

 

1. Luồng tàu:

 

 

a. Đoạn từ phao số 7, 8 đến phao số 19

 

 

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -1,3m (âm một mét ba).

 

 

b. Đoạn từ phao số 19 đến phao số 20

 

 

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu  đạt: -2,8m (âm hai mét tám).

 

 

2. Bến phao neo Ninh Tiếp:

 

 

a. Bến phao số 1 phía thượng lưu:

 

 

Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A
20°48'42.5"   
106°50'18.6"   
20°48'40.0"   
106°50'07.9"   
20°48'38.9"   
106°50'25.4"   
B
20°48'43.4"   
106°50'22.3"   
20°48'40.9"   
106°50'11.6"   
20°48'39.8"   
106°50'29.0"   
C
20°48'37.4"   
106°50'24.0"   
20°48'34.9"   
106°50'13.3"   
20°48'33.8"   
106°50'30.8"   
D
20°48'36.4"   
106°50'20.3"   
20°48'33.9"   
106°50'09.7"   
20°48'32.8"   
106°50'27.1"   
 

 

Độ sâu đạt : - 5,3 m (âm năm mét ba).

 

 

b. Bến phao số 2 phía hạ lưu:

 

 

Trong phạm vi khu nước, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 110m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E
20°48'33.8"
106°50'21.1"
20°48'31.3"
106°50'10.4"
20°48'30.2"
106°50'27.9"
F
20°48'34.7"
106°50'24.8"
20°48'32.2"
106°50'14.1"
20°48'31.1"
106°50'31.5"
G
20°48'28.7"
106°50'26.5"
20°48'26.2"
106°50'15.8"
20°48'25.1"
106°50'33.3"
H
20°48'27.7"
106°50'22.8"
20°48'25.2"
106°50'12.2"
20°48'24.1"
106°50'29.6"
 

 

Độ sâu đạt : - 5,3 m (âm năm mét ba).

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

 

          Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn Nam Triệu luồng Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

 

 

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website