HPG-32-2021 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 699/CVHHHP-TCHC ngày 12/4/2021 của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu neo đậu chờ đợi cầu, đợi luồng, kết hợp tránh bão cho tàu thuyền tại vùng nước cảng biển Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Khu neo đậu Lạch Huyện mở rộng:
Khu neo đậu Lạch Huyện mở rộng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
20°37'44,3" |
106°52'14,7" |
20°37'40,7" |
106°52'21,5" |
N2 |
20°34'55,0" |
106°53'22,0" |
20°34'51,4" |
106°53'28,8" |
N5 |
20°34'30,4" |
106°52'12,2" |
20°34'26,8" |
106°52'18,9" |
N6 |
20°37'19,7" |
106°51'04,9" |
20°37'16,1" |
106°51'11,6" |
Trong đó:
1.1. Khu neo đậu cho tàu đến 20.000DWT
Trong phạm vi khu neo đậu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
20°37'44,3" |
106°52'14,7" |
20°37'40,7" |
106°52'21,5" |
2 |
20°37'20,8" |
106°52'24,0" |
20°37'17,2" |
106°52'30,8" |
7 |
20°36'56,2" |
106°51'14,2" |
20°36'52,6" |
106°51'20,9" |
N6 |
20°37'19,7" |
106°51'04,9" |
20°37'16,1" |
106°51'11,6" |
Độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét).
1.2. Khu neo đậu cho tàu đến 30.000DWT
Trong phạm vi khu neo đậu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
2 |
20°37'20,8" |
106°52'24,0" |
20°37'17,2" |
106°52'30,8" |
3 |
20°36'32,1" |
106°52'43,4" |
20°36'28,5" |
106°52'50,2" |
6 |
20°36'07,5" |
106°51'33,6" |
20°36'03,9" |
106°51'40,3" |
7 |
20°36'56,2" |
106°51'14,2" |
20°36'52,6" |
106°51'20,9" |
Độ sâu đạt: -12,1m (âm mười hai mét mốt).
1.3. Khu neo đậu cho tàu từ 30.000DWT đến 100.000DWT và các cỡ tàu lớn hơn có mớn nước thông số kỹ thuật phù hợp với điều kiện thực tế
Trong phạm vi khu neo đậu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
3 |
20°36'32,1" |
106°52'43,4" |
20°36'28,5" |
106°52'50,2" |
N2 |
20°34'55,0" |
106°53'22,0" |
20°34'51,4" |
106°53'28,8" |
N5 |
20°34'30,4" |
106°52'12,2" |
20°34'26,8" |
106°52'18,9" |
6 |
20°36'07,5" |
106°51'33,6" |
20°36'03,9" |
106°51'40,3" |
Độ sâu đạt: -14,3m (âm mười bốn mét ba).
Ghi chú: : - Hải đồ cần cập nhật: VN40001, V1400001, VN30002, V1300002;