HPG - 64 - 2024 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên đoạn luồng |
: Hải Phòng : Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 12/HATS-ĐN ngày 13/6/2024 của Công ty Cổ phần vận tải và xếp dỡ Hải An;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu và vùng nước trước Bến cảng Hải An, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A’ |
20°51'03.0" |
106°45'01.3" |
20°50'59.4" |
106°45'08.1" |
B’ |
20°51'05.8" |
106°45'00.1" |
20°51'02.2" |
106°45'06.8" |
C |
20°51'01.4" |
106°45'11.7" |
20°50'57.8" |
106°45'18.4" |
D |
20°51'00.2" |
106°45'08.7" |
20°50'56.6" |
106°45'15.5" |
Độ sâu đạt: 7.5m (bảy mét rưỡi).
- Vùng đậu tàu
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A’ |
20°51'03.0" |
106°45'01.3" |
20°50'59.4" |
106°45'08.1" |
B |
20°51'04.5" |
106°45'00.7" |
20°51'00.9" |
106°45'07.4" |
C’ |
20°51'00.8" |
106°45'10.3" |
20°50'57.2" |
106°45'17.1" |
D |
20°51'00.2" |
106°45'08.7" |
20°50'56.6" |
106°45'15.5" |
Độ sâu đạt: 8.9m (tám mét chín).
- Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 230m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°51'05.1" |
106°45'06.6" |
20°51'01.5" |
106°45'13.4" |
Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).