HPG-19-2025 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải phòng |
Tên đoạn luồng |
: Lạch Huyện |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 200/ĐN-HICT ngày 12/02/2025 của Công ty TNHH Cảng Container quốc tế Tân cảng Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan Bến cảng Container quốc tế Tân cảng Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
- Khu vực 1: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°48'13.9" |
106°54'16.9" |
20°48'10.3" |
106°54'23.7" |
H |
20°48'15.1" |
106°54'16.2" |
20°48'11.5" |
106°54'23.0" |
I |
20°48'11.8" |
106°54'10.3" |
20°48'08.2" |
106°54'17.1" |
K |
20°48'10.7" |
106°54'11.0" |
20°48'07.1" |
106°54'17.8" |
Độ sâu đạt: 3.5m (ba mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.8m đến 3.4m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ vị trí cách điểm K về phía điểm G khoảng 35m đến vị trí cách điểm K về phía điểm G khoảng 60m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
- Khu vực 2: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°48'11.0" |
106°54'08.8" |
20°48'07.4" |
106°54'15.6" |
F |
20°48'09.8" |
106°54'09.5" |
20°48'06.2" |
106°54'16.3" |
K |
20°48'10.7" |
106°54'11.0" |
20°48'07.1" |
106°54'17.8" |
I |
20°48'11.8" |
106°54'10.3" |
20°48'08.2" |
106°54'17.1" |
Độ sâu đạt: 2.1m (hai mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.8m đến 2.0m, tại khu vực góc điểm F, từ điểm F về phía điểm K khoảng 20m và từ điểm F về phía điểm E khoảng 18m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|