thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng 50.000 tấn thuộc Nhà máy đóng tàu Nam Triệu


HPG-26-2025

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Phà Rừng

         Căn cứ  Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 166/NT-KDDT ngày 20/02/2025 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nam Triệu;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng 50.000 tấn thuộc Nhà máy đóng tàu Nam Triệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

          1. Phạm vi

          Phạm vi vùng nước trước cầu cảng 50.000 tấn thuộc Nhà máy đóng tàu Nam Triệu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN-1

 20°55'46.5"

 106°45'44.9"

 20°55'42.9"

 106°45'51.7"

KN-2

 20°55'46.2"

 106°45'47.1"

 20°55'42.6"

 106°45'53.9"

KN-3

 20°55'38.5"

 106°45'46.1"

 20°55'34.9"

 106°45'52.9"

KN-4

 20°55'38.8"

 106°45'43.9"

 20°55'35.2"

 106°45'50.6"

 

          2. Độ sâu

     a) Khu vực 1

     Trong phạm vi vùng nước tiếp giáp với cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN-1

 20°55'46.5"

 106°45'44.9"

 20°55'42.9"

 106°45'51.7"

KN-2’

 20°55'46.4"

 106°45'46.1"

 20°55'42.8"

 106°45'52.9"

KN-3’

 20°55'38.6"

 106°45'45.1"

 20°55'35.0"

 106°45'51.8"

KN-4

 20°55'38.8"

 106°45'43.9"

 20°55'35.2"

 106°45'50.6"

 

     Độ sâu đạt: 1.9m (một mét chín).

     Lưu ý:

     - Dải cạn có độ sâu từ 0.5m đến 1.8m, dọc theo biên KN-1, KN-2’ phía thượng lưu của vùng nước, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m;

     - Dải cạn có độ sâu từ 0.8m (không mét tám trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 1.8m, dọc theo biên KN-3’, KN-4 phía hạ lưu của vùng nước, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 20m.

b) Khu vực 2

Trong phạm vi vùng nước phía ngoài tiếp giáp với vùng nước Khu vực 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN-2’

 20°55'46.4"

 106°45'46.1"

 20°55'42.8"

 106°45'52.9"

KN-2

 20°55'46.2"

 106°45'47.1"

 20°55'42.6"

 106°45'53.9"

KN-3

 20°55'38.5"

 106°45'46.1"

 20°55'34.9"

 106°45'52.9"

KN-3’

 20°55'38.6"

 106°45'45.1"

 20°55'35.0"

 106°45'51.8"

 

     Độ sâu đạt: 0.2m (không mét hai).

     Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.2m (không mét hai trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 0.1m, dọc theo biên KN-3’, KN-3 phía hạ lưu của vùng nước, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

 

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website