HPG-127-2023 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Phà Rừng : Luồng vào cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 8197/NĐHP-KT ngày 24/11/2023 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, bến neo đậu sà lan và vùng nước trước cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu (từ khu vực tiếp giáp luồng hàng hải Phà Rừng vào đến bến neo đậu sà lan):
Trong phạm vi đáy luồng rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 0.3m (không mét ba trên mực nước số “0” Hải đồ).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 90m, tâm có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°56'39.9" |
106°45'41.3" |
20°56'36.3" |
106°45'48.1" |
Độ sâu đạt: 0.9m (không mét chín).
3. Bến neo đậu sà lan:
3.1. Bến neo đậu sà lan SL1, SL2, SL3, SL4:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
SL5 |
20°56'36.2" |
106°45'42.2" |
20°56'32.6" |
106°45'49.0" |
SL6 |
20°56'31.1" |
106°45'48.4" |
20°56'27.5" |
106°45'55.2" |
Độ sâu đạt: 0.1m (không mét mốt trên mực nước số “0” Hải đồ).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.5m (trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 0.2m (trên mực nước số “0” Hải đồ), từ điểm SL3 kéo dài về phía điểm SL6, khu vực rộng nhất lấn vào bến neo khoảng 30m.
3.2. Bến neo đậu sà lan SL5, SL6:
Trong phạm vi bến neo đậu sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
SL1 |
20°56'41.8" |
106°45'46.8" |
20°56'38.2" |
106°45'53.6" |
SL2 |
20°56'36.4" |
106°45'53.3" |
20°56'32.8" |
106°46'00.1" |
SL3 |
20°56'34.6" |
106°45'51.7" |
20°56'31.0" |
106°45'58.4" |
SL4 |
20°56'39.9" |
106°45'45.3" |
20°56'36.3" |
106°45'52.1" |
Độ sâu đạt: 0.1m (không mét mốt trên mực nước số “0” Hải đồ).
4. Vùng nước trước cảng than:
4.1. Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°56'44.1" |
106°45'29.1" |
20°56'40.5" |
106°45'35.9" |
KN2 |
20°56'43.1" |
106°45'28.8" |
20°56'39.5" |
106°45'35.6" |
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
Độ sâu đạt: 1.1m (một mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.7m đến 1.0m, tại khu vực tuyến mép cầu, từ điểm KN2 về phía hạ lưu khoảng 14m đến thượng lưu điểm KN3 khoảng 15m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.2. Vùng nước trước cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN3 |
20°56'42.0" |
106°45'30.6" |
20°56'38.4" |
106°45'37.3" |
KN4 |
20°56'42.8" |
106°45'31.2" |
20°56'39.2" |
106°45'37.9" |
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
Độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.1m đến 1.3m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.3. Vùng nước trước cầu số 3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN5 |
20°56'41.8" |
106°45'32.7" |
20°56'38.2" |
106°45'39.5" |
KN6 |
20°56'41.0" |
106°45'32.1" |
20°56'37.4" |
106°45'38.9" |
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
Độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.2m đến 1.3m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.4. Vùng nước trước cầu số 4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN7 |
20°56'40.0" |
106°45'33.7" |
20°56'36.4" |
106°45'40.4" |
KN8 |
20°56'40.8" |
106°45'34.3" |
20°56'37.2" |
106°45'41.1" |
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.3m đến 1.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.5. Vùng nước trước cầu số 5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN9 |
20°56'39.8" |
106°45'35.8" |
20°56'36.2" |
106°45'42.6" |
KN10 |
20°56'39.0" |
106°45'35.2" |
20°56'35.4" |
106°45'42.0" |
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
Độ sâu đạt: 1.7m (một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.3m đến 1.6m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.6. Vùng nước trước cầu số 6:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN11 |
20°56'38.0" |
106°45'36.8" |
20°56'34.4" |
106°45'43.5" |
KN12 |
20°56'38.8" |
106°45'37.3" |
20°56'35.2" |
106°45'44.1" |
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
Độ sâu đạt: 1.5m (một mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.3m đến 1.4m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ điểm KN11 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 38m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.7. Vùng nước trước cầu số 7:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN13 |
20°56'37.8" |
106°45'38.9" |
20°56'34.2" |
106°45'45.7" |
KN14 |
20°56'37.0" |
106°45'38.3" |
20°56'33.4" |
106°45'45.1" |
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.4m đến 1.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.8. Vùng nước trước cầu số 8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN15 |
20°56'36.0" |
106°45'39.8" |
20°56'32.4" |
106°45'46.6" |
KN16 |
20°56'36.9" |
106°45'40.4" |
20°56'33.3" |
106°45'47.2" |
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
Độ sâu đạt: 1.6m (một mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.4m đến 1.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4.9. Vùng nước trước cầu số 9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN17 |
20°56'35.8" |
106°45'42.0" |
20°56'32.3" |
106°45'48.8" |
KN18 |
20°56'35.0" |
106°45'41.4" |
20°56'31.4" |
106°45'48.2" |
KN19 |
20°56'33.9" |
106°45'43.1" |
20°56'30.3" |
106°45'49.9" |
KN20 |
20°56'34.2" |
106°45'44.6" |
20°56'30.6" |
106°45'51.4" |
Độ sâu đạt: 1.5m (một mét rưỡi).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu 1.4m, nằm tại khu vực phía thượng lưu của vùng nước, kéo dài từ điểm KN18 về phía hạ lưu khoảng 12m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;
- Dải cạn có độ sâu từ 1.2m đến 1.4m, nằm tại khu vực phía hạ lưu của vùng nước, kéo dài từ điểm KN19 về phía thượng lưu khoảng 25m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|