HPG-74-2021 |
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
|
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1493/CVHHHP-TCHC ngày 27/7/2021 của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của khu neo đậu chờ đợi cầu, đợi luồng, kết hợp tránh bão cho tàu thuyền tại khu vực Hòn Dấu thuộc vùng nước cảng biển Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Khu neo Hòn Dấu
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D1 |
20°40'14.3" |
106°55'20.0" |
20°40'10.7" |
106°55'26.8" |
D2 |
20°38'59.9" |
106°55'49.5" |
20°38'56.3" |
106°55'56.3" |
D3 |
20°37'19.7" |
106°51'04.9" |
20°37'16.1" |
106°51'11.6" |
D4 |
20°38'34.1" |
106°50'35.3" |
20°38'30.5" |
106°50'42.0" |
Độ sâu đạt: 7.9m (bảy mét chín).
2. Khu neo cho tàu đến 20.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
D4 |
20°38'34.1" |
106°50'35.3" |
20°38'30.5" |
106°50'42.0" |
2 |
20°38'58.7" |
106°51'45.2" |
20°38'55.1" |
106°51'51.9" |
7 |
20°37'44.3" |
106°52'14.7" |
20°37'40.7" |
106°52'21.5" |
D3 |
20°37'19.7" |
106°51'04.9" |
20°37'16.1" |
106°51'11.6" |
Độ sâu đạt: 7.9m (bảy mét chín).
3. Khu neo cho tàu từ 20.000DWT đến 30.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
2 |
20°38'58.7" |
106°51'45.2" |
20°38'55.1" |
106°51'51.9" |
3 |
20°39'16.3" |
106°52'35.0" |
20°39'12.7" |
106°52'41.8" |
6 |
20°38'01.9" |
106°53'04.6" |
20°37'58.3" |
106°53'11.4" |
7 |
20°37'44.3" |
106°52'14.7" |
20°37'40.7" |
106°52'21.5" |
Độ sâu đạt: 9.1m (chín mét mốt).
4. Khu neo cho tàu từ 30.000DWT đến 50.000DWT
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
3 |
20°39'16.3" |
106°52'35.0" |
20°39'12.7" |
106°52'41.8" |
D1 |
20°40'14.3" |
106°55'20.0" |
20°40'10.7" |
106°55'26.8" |
D2 |
20°38'59.9" |
106°55'49.5" |
20°38'56.3" |
106°55'56.3" |
6 |
20°38'01.9" |
106°53'04.6" |
20°37'58.3" |
106°53'11.4" |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào, neo đậu tại các vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40001, V1400001, VN30002, V1300002; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|