thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của các đoạn luồng Kênh Hà Nam, Bạch Đằng, Sông Cấm, Vật Cách luồng hàng hải Hải Phòng


HPG-125-2022

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

        Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Hải Phòng được đo đạc và hoàn thành ngày 26/12/2022;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của các đoạn luồng Kênh Hà Nam, Bạch Đằng, Sông Cấm luồng hàng hải Hải Phòng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

        1. Đoạn Kênh Hà Nam (từ cặp phao số 29-30 đến cặp phao số 43-46):

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).

        Lưu ý: Dải cạn độ sâu từ 6.5m đến 6.9m, nằm về phía biên trái luồng, từ thượng lưu khu vực phao số 30 khoảng 120m đến thượng lưu phao số 34 khoảng 180m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 18m (tại khu vực này luồng tàu có bề rộng 130m).    

        2. Đoạn Bạch Đằng (từ cặp phao số 43-46 đến cửa kênh Đình Vũ):

        a. Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).

        b. Vùng quay tàu trước cảng Đình Vũ: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 260m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°50'40.1"

106°46'08.5"

20°50'36.5"

106°46'15.2"

 

        Độ sâu đạt: 7.0m (bảy mét không).

        3. Đoạn Sông Cấm (từ cửa kênh Đình Vũ đến bến phà Bính):

a. Đoạn luồng từ cửa kênh Đình Vũ đến thượng lưu cảng Nam Hải:

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).

        Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 6.7m, nằm về phía biên phải luồng, cách phao số 65 về phía hạ lưu khoảng 138m, cách biên phải luồng khoảng 2m.

        b. Đoạn luồng từ thượng lưu cảng Nam Hải đến thượng lưu cầu số 5 cảng Hải Phòng:

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 6.8m (sáu mét tám).

        Lưu ý:

        - Dải cạn có độ sâu từ 6.5m đến 6.7m, nằm về phía biên phải luồng, từ thượng lưu phao số 69 khoảng 80m đến thượng lưu phao số 69 khoảng 255m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 30m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 6.4m đến 6.7m, nằm về phía biên trái luồng, khu vực hạ lưu cảng Cấm, có chiều dài khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 5m;

        - Điểm cạn có độ sâu 6.3m, nằm về phía biên phải luồng, cách phao số 69 về phía thượng lưu khoảng 365m, cách biên phải luồng khoảng 3m;

        - Điểm cạn có độ sâu 6.4m, nằm về phía biên trái luồng, cách phao số 66 về phía hạ lưu khoảng 65m, cách biên trái luồng khoảng 6m;

          - Dải cạn có độ sâu từ 6.4m đến 6.7m, nằm về phía biên trái luồng, từ thượng lưu phao số 66 khoảng 52m đến hạ lưu phao số 68 khoảng 205m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 5.5m đến 6.7m, nằm về phía biên phải luồng, tại khu vực đăng tiêu SC3, có chiều dài khoảng 40m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 10m.

        - Dải cạn có độ sâu từ 6.0m đến 6.7m, nằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu đăng tiêu SC5 khoảng 140m đến khu vực đăng tiêu SC7. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 15m.

        - Dải cạn có độ sâu từ 6.1m đến 6.8m, nằm về phía biên phải luồng, có chiều dài khoảng 200m, đối diện với cầu số 3 và 4 cảng Hải Phòng. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 15m.

        c. Đoạn luồng từ thượng lưu cầu số 5 cảng Hải Phòng đến bến phà Bính:

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).

        Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu từ 6.0m đến 6.5m, nằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu phao số 73 khoảng 290m đến hạ lưu phao số 73 khoảng 120m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 16m.

         - Dải cạn có độ sâu từ 5.7m đến 6.5m, nằm về phía biên phải luồng, từ thượng lưu phao số 73 khoảng 138m đến thượng lưu phao số 73 khoảng 390m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 21m.

        d. Vùng quay tàu cảng Chùa Vẽ: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°51'47.8"

106°43'34.0"

20°51'44.2"

106°43'40.8"

 

        Độ sâu đạt: 5.5m (năm mét rưỡi).

        e. Vùng quay tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

 Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'23.5"

106°42'53.5"

20°52'19.9"

106°43'00.3"

 

        Độ sâu đạt: 5.5m (năm mét rưỡi).

        f. Vùng quay tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'11.5"

106°41'06.2"

20°52'07.9"

106°41'13.0"

 

        Độ sâu đạt: 5.5m (năm mét rưỡi).

        4. Đoạn Vật Cách (từ khu vực bến phà Bính đến khu vực hạ lưu cầu Kiền 200m):

        a. Đoạn luồng từ khu vực bến phà Bính đến phao số 74: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 5.3m (năm mét ba).

        b. Đoạn luồng từ phao số 74 đến khu vực hạ lưu cầu Kiền 200m: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 4.2m (bốn mét hai).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 2.3m đến 4.1m, nằm về phía biên phải luồng, từ khu vực phao số 81 về phía hạ lưu khoảng 175m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 28m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng, đồng thời lưu ý các khu vực có dải cạn nêu trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50007, V14N0007, VN50008, V14N0008;

              - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.com.vn.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website