HPG-73-2024 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 293/2024/CV-VGR ngày 09/7/2024 của Tập đoàn VinGroup - Công ty;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập khu vực thi công và phương tiện thi công công trình Cải tạo, chỉnh trang ven bờ sông Cấm từ ngã ba sông Ruột Lợn đến cuối đảo Vũ Yên như sau:
- Khu vực thi công:
1.1. Khu vực thi công cải tạo, chỉnh trang từ ngã ba sông Ruột Lợn đến cuối đảo Vũ Yên được giới hạn bởi các điểm các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
20°52'47.1" |
106°42'19.4" |
20°52'43.5" |
106°42'26.1" |
KN2 |
20°52'46.1" |
106°42'24.2" |
20°52'42.5" |
106°42'31.0" |
KN3 |
20°52'44.7" |
106°42'28.2" |
20°52'41.2" |
106°42'35.0" |
KN4 |
20°52'42.1" |
106°42'35.8" |
20°52'38.5" |
106°42'42.6" |
KN5 |
20°52'32.5" |
106°42'51.9" |
20°52'28.9" |
106°42'58.7" |
KN6 |
20°52'23.1" |
106°43'05.4" |
20°52'19.5" |
106°43'12.2" |
KN7 |
20°52'03.1" |
106°43'24.7" |
20°51'59.5" |
106°43'31.5" |
KN8 |
20°51'56.0" |
106°43'33.4" |
20°51'52.4" |
106°43'40.2" |
KN9 |
20°51'52.1" |
106°43'39.9" |
20°51'48.5" |
106°43'46.7" |
KN10 |
20°51'51.4" |
106°43'41.1" |
20°51'47.8" |
106°43'47.9" |
KN11 |
20°51'42.3" |
106°43'54.9" |
20°51'38.7" |
106°44'01.6" |
KN12 |
20°51'25.8" |
106°44'33.9" |
20°51'22.2" |
106°44'40.6" |
KN13 |
20°51'15.5" |
106°44'54.9" |
20°51'12.0" |
106°45'01.6" |
KN14 |
20°51'09.4" |
106°45'12.9" |
20°51'05.8" |
106°45'19.7" |
KN15 |
20°51'05.0" |
106°45'23.6" |
20°51'01.4" |
106°45'30.3" |
KN16 |
20°51'04.3" |
106°45'30.5" |
20°51'00.7" |
106°45'37.3" |
KN17 |
20°51'03.5" |
106°45'30.4" |
20°50'59.9" |
106°45'37.2" |
KN18 |
20°51'04.2" |
106°45'23.3" |
20°51'00.6" |
106°45'30.1" |
KN19 |
20°51'08.7" |
106°45'12.6" |
20°51'05.1" |
106°45'19.3" |
KN20 |
20°51'14.8" |
106°44'54.5" |
20°51'11.2" |
106°45'01.3" |
KN21 |
20°51'34.5" |
106°44'07.3" |
20°51'30.9" |
106°44'14.0" |
KN22 |
20°51'40.3" |
106°43'53.7" |
20°51'36.7" |
106°44'00.4" |
KN23 |
20°51'48.4" |
106°43'41.4" |
20°51'44.8" |
106°43'48.2" |
KN24 |
20°51'52.1" |
106°43'36.0" |
20°51'48.5" |
106°43'42.8" |
KN25 |
20°51'52.2" |
106°43'34.7" |
20°51'48.6" |
106°43'41.5" |
KN26 |
20°51'58.9" |
106°43'26.3" |
20°51'55.3" |
106°43'33.0" |
KN27 |
20°52'14.5" |
106°43'10.0" |
20°52'10.9" |
106°43'16.7" |
KN28 |
20°52'19.6" |
106°43'04.7" |
20°52'16.0" |
106°43'11.5" |
KN29 |
20°52'20.4" |
106°43'03.7" |
20°52'16.8" |
106°43'10.5" |
KN30 |
20°52'25.8" |
106°42'57.8" |
20°52'22.2" |
106°43'04.6" |
KN31 |
20°52'27.7" |
106°42'55.7" |
20°52'24.1" |
106°43'02.5" |
KN32 |
20°52'31.2" |
106°42'51.3" |
20°52'27.6" |
106°42'58.1" |
KN33 |
20°52'40.6" |
106°42'36.7" |
20°52'37.0" |
106°42'43.5" |
KN34 |
20°52'44.2" |
106°42'24.6" |
20°52'40.6" |
106°42'31.4" |
KN35 |
20°52'46.3" |
106°42'19.0" |
20°52'42.7" |
106°42'25.8" |
Trừ những khu vực nằm trong phạm vi bảo vệ các kè chỉnh trị khu vực bờ phải luồng Sông Cấm (từ chân kè về thượng lưu và hạ lưu mỗi bên 50m).
1.2. Khu vực hố trung chuyển chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°51'39.3" |
106°45'18.4" |
20°51'35.7" |
106°45'25.2" |
B |
20°51'40.1" |
106°45'20.4" |
20°51'36.5" |
106°45'27.1" |
C |
20°51'43.1" |
106°45'19.1" |
20°51'39.5" |
106°45'25.8" |
D |
20°51'42.3" |
106°45'17.1" |
20°51'38.7" |
106°45'23.9" |
Các phương tiện thi công và thời gian hoạt động thi công:
STT |
Số đăng ký |
Chủng loại |
Thời gian hoạt động thi công |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
HP - 4434 |
Tàu đặt cẩu |
Từ ngày 12/7/2024 đến ngày 30/9/2024 |
Thi công từ ngã ba sông Ruột Lợn đến cuối đảo Vũ Yên |
2 |
HP - 3040 |
Tàu đặt cẩu |
||
3 |
HP - 3039 |
Tàu đặt cẩu |
||
4 |
HP - 3609 |
Sà lan |
||
5 |
HP - 4187 |
Sà lan |
||
6 |
HP - 2959 |
Sà lan |
||
7 |
HP - 3006 |
Sà lan |
Từ ngày 12/7/2024 đến ngày 19/7/2024 |
|
8 |
HP - 3514 |
Sà lan |
||
9 |
HP - 4619 |
Tàu hút |
Từ ngày 12/7/2024 đến ngày 30/9/2024 |
Thi công tại vị trí hố trung chuyển |
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Hải Phòng lưu ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nói trên.