HPG - 61 - 2010 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến cảng 189 Bộ Quốc Phòng do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc hoàn thành ngày 28 tháng 6 năm 2010; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu khu nước trước bến cảng 189 Bộ Quốc Phòng được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi khu nước thiết kế, chiều dài khoảng 170m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 60m từ mép cầu trở ra; được giới hạn bởi các điểm có toạ độ sau:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°50'57.2" |
106°45'26.1" |
20°50'54.7" |
106°45'15.5" |
20°50'53.6" |
106°45'32.9" |
B |
20°50'55.3" |
106°45'32.8" |
20°50'52.8" |
106°45'22.2" |
20°50'51.7" |
106°45'39.6" |
C |
20°50'53.6" |
106°45'31.1" |
20°50'51.2" |
106°45'20.4" |
20°50'50.1" |
106°45'37.8" |
D |
20°50'53.9" |
106°45'30.1" |
20°50'51.4" |
106°45'19.4" |
20°50'50.3" |
106°45'36.9" |
E |
20°50'54.1" |
106°45'30.1" |
20°50'51.6" |
106°45'19.5" |
20°50'50.5" |
106°45'36.9" |
F |
20°50'55.3" |
106°45'25.5" |
20°50'52.8" |
106°45'14.9" |
20°50'51.7" |
106°45'32.3" |
độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).