thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Thiết lập báo hiệu luồng và khu nước NM Nhiệt điện Hải Phòng


Số 34/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 11/3/2010

 

HPG- 15 - 2010

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Phà Rừng

Tên báo hiệu

: Phao ND1, ND2, ND3, ND4, ND6

Căn cứ văn bản số 275/CV-NĐHP-KT ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng về việc công bố thông báo hàng hải khu nước trước bến nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

Các phao báo hiệu hàng hải luồng vào và khu nước Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng được thiết lập mới có các đặc tính như sau:

1. Phao ND1:

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°56'37.0"

106°45'53.7"

20°56'34.5"

106°45'43.1"

20°56'33.4"

106°46'00.5"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng    

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục

- Số hiệu                             : Chữ "ND1" màu trắng.

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600

- Chiều cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        :  3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

2. Phao ND2:

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°56'30.5"

106°46'01.8"

20°56'28.0"

106°45'51.1"

20°56'26.9"

106°46'08.5"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Chữ "ND2" màu trắng.

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        :  3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

3. Phao ND3:

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°56'45.8"

106°45'28.8"

20°56'43.4"

106°45'18.2"

20°56'42.3"

106°45'35.6"

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía Đông.

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đen với một dài màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau.

- Số hiệu                             : Chữ "ND3" màu đỏ trên nền vàng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10 giây.

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600

- Chiều cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        :  3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

4. Phao ND4:

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°56'34.3"

106°45'52.4"

20°56'31.8"

106°45'41.7"

20°56'30.7"

106°45'59.1"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng.

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Chữ "ND4" màu trắng.

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 4,6 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        :  3,8 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

5. Phao ND6:

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°56'29.3"

106°45'47.6"

20°56'26.8"

106°45'36.9"

20°56'25.7"

106°45'54.4"

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía bắc.

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng.

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng    đứng, đỉnh nón hướng lên trên.

- Số hiệu                             : Chữ "ND6" màu trắng trên nền đen

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng, chớp nhanh chu kỳ 1,0 giây.

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 4,7 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        :  3,6 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

                        Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Phà Rừng, ra vào cảng Nhiệt điện đi đúng tuyến luồng theo hệ thống các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website