thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Cảng Hoàng Diệu


HPG-41-2023

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên đoạn luồng

: Sông Cấm

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 076/ĐĐN ngày 07/6/2023 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

       1. Vùng nước trước cầu số 1

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

M

20°52'20.3"

106°41'35.0"

20°52'16.7"

106°41'41.7"

N

20°52'18.4"

106°41'35.1"

20°52'14.8"

106°41'41.8"

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

           Độ sâu đạt: 6.2m (sáu mét hai).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.6m đến 6.1m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm N về phía thượng lưu khoảng 32m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

       2. Vùng nước trước cầu số 2

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O

20°52'16.3"

106°41'31.7"

20°52'12.7"

106°41'38.5"

L

20°52'17.7"

106°41'30.8"

20°52'14.1"

106°41'37.5"

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

           Độ sâu đạt: 7.1m (bảy mét mốt).

Lưu ý:

  - Dải cạn có độ sâu từ 6.7m đến 7.0m, từ thượng lưu điểm O khoảng 22m đến thượng lưu điểm O khoảng 45m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;

- Điểm cạn có độ sâu 7.0m, tại khu vực điểm O, cách mép cầu cảng khoảng 2m.

       3. Vùng nước trước cầu số 3

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

K

20°52'15.3"

106°41'27.0"

20°52'11.7"

106°41'33.7"

P

20°52'13.9"

106°41'27.9"

20°52'10.4"

106°41'34.7"

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

           Độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.5m đến 6.6m, từ điểm Q về phía hạ lưu khoảng 30m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

       4. Vùng nước trước cầu số 4

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Q

20°52'11.1"

106°41'23.2"

20°52'07.5"

106°41'30.0"

J

20°52'12.5"

106°41'22.5"

20°52'08.9"

106°41'29.2"

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

           Độ sâu đạt: 6.7m (sáu mét bảy).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.1m đến 6.6m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm Q về phía thượng lưu khoảng 48m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

       5. Vùng nước trước cầu số 5

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

I

20°52'10.8"

106°41'17.2"

20°52'07.2"

106°41'24.0"

R

20°52'09.3"

106°41'17.8"

20°52'05.7"

106°41'24.6"

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

           Độ sâu đạt: 7.9m (bảy mét chín).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.5m đến 7.8m, từ hạ lưu điểm S khoảng 5m đến hạ lưu điểm S khoảng 42m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m.

       6. Vùng nước trước cầu số 6

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

S

20°52'07.5"

106°41'12.4"

20°52'03.9"

106°41'19.1"

H

20°52'09.0"

106°41'11.8"

20°52'05.4"

106°41'18.6"

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

           Độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.5m đến 7.7m, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 43m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.

       7. Vùng nước trước cầu số 7

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

G

20°52'07.3"

106°41'06.5"

20°52'03.7"

106°41'13.3"

T

20°52'05.7"

106°41'06.9"

20°52'02.1"

106°41'13.7"

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

           Độ sâu đạt: 6.9m (sáu mét chín).

  Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 6.0m đến 6.8m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm T về phía thượng lưu khoảng 60m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.

       8. Vùng nước trước cầu số 8

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

U

20°52'04.6"

106°41'01.4"

20°52'01.0"

106°41'08.1"

F

20°52'06.2"

106°41'01.0"

20°52'02.6"

106°41'07.8"

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

           Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).

         Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7.2m đến 7.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm U về phía thượng lưu khoảng 105m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

       9. Vùng nước trước cầu số 9

       Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

E

20°52'05.1"

106°40'55.5"

20°52'01.5"

106°41'02.2"

V

20°52'03.5"

106°40'55.8"

20°51'59.9"

106°41'02.6"

W

20°52'02.5"

106°40'50.3"

20°51'58.9"

106°40'57.1"

D

20°52'04.1"

106°40'50.1"

20°52'00.5"

106°40'56.9"

           Độ sâu đạt: 6.6m (sáu mét sáu).

  Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.6m đến 6.5m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 60m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 17m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website