HTH - 07 - 2012 |
|
Vùng biển |
: Hà Tĩnh |
Tên luồng |
: Vũng Áng |
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến Cảng Vũng Áng - Hà Tĩnh được đo đạc hoàn thành ngày 27/8/2012, thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến Cảng Vũng Áng - Hà Tĩnh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến số 1, chiều dài 186m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 70m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-07
Xuất bản năm 1982
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
18°06'44.0"
|
106°24'14.2"
|
18°06'40.8"
|
106°24'03.6"
|
18°06'40.4"
|
106°24'20.9"
|
B
|
18°06'42.3"
|
106°24'20.3"
|
18°06'39.1"
|
106°24'09.7"
|
18°06'38.7"
|
106°24'27.0"
|
C
|
18°06'40.1"
|
106°24'19.6"
|
18°06'36.9"
|
106°24'09.0"
|
18°06'36.5"
|
106°24'26.3"
|
D
|
18°06'42.0"
|
106°24'13.1"
|
18°06'38.7"
|
106°24'02.5"
|
18°06'38.4"
|
106°24'19.8"
|
E
|
18°06'43.5"
|
106°24'13.5"
|
18°06'40.3"
|
106°24'02.9"
|
18°06'39.9"
|
106°24'20.2"
|
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến số 2, chiều dài 305m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 95m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000
|
Hải đồ IA-100-07
Xuất bản năm 1982
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
H
|
18°06'41.6"
|
106°24'21.1"
|
18°06'38.4"
|
106°24'10.5"
|
18°06'38.0"
|
106°24'27.8"
|
I
|
18°06'42.5"
|
106°24'18.0"
|
18°06'39.2"
|
106°24'07.4"
|
18°06'38.8"
|
106°24'24.7"
|
J
|
18°06'29.6"
|
106°24'14.1"
|
18°06'26.3"
|
106°24'03.5"
|
18°06'26.0"
|
106°24'20.8"
|
K
|
18°06'32.1"
|
106°24'18.3"
|
18°06'28.8"
|
106°24'07.6"
|
18°06'28.5"
|
106°24'24.9"
|
độ sâu đạt -11,8m (âm mười một mét tám).