thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về khu vực thi công và thiết lập mới báo hiệu hàng hải phục vụ thi công giai đoạn 2 hạng mục nạo vét khu nước, vùng nước trước bến, vũng quay tàu, vùng nước kết nối và luồng hàng hải vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II


HTH-13-2024

 

Vùng biển

Tên luồng

: Hà Tĩnh

: Luồng hàng hải vào bến cảng Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II

Tên báo hiệu

: TC01, NC

      Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số VAPCO/VMS-north/01933 ngày 06/9/2024 của Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II;

      Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về khu vực thi công và thiết lập mới báo hiệu hàng hải phục vụ thi công giai đoạn 2 hạng mục nạo vét khu nước, vùng nước trước bến, vũng quay tàu, vùng nước kết nối và luồng hàng hải vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II như sau:

      1. Khu vực thi công

      1.1. Khu vực thi công nạo vét

      Khu vực thi công giai đoạn 2 hạng mục nạo vét khu nước, vùng nước trước bến, vũng quay tàu, vùng nước kết nối và luồng hàng hải vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

STT

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

CV1

 18°06'51.9"

 106°23'23.7"

 18°06'48.3"

 106°23'30.4"

2

B3

 18°07'01.8"

 106°23'27.6"

 18°06'58.1"

 106°23'34.3"

3

KC9

 18°07'04.4"

 106°23'22.7"

 18°07'00.8"

 106°23'29.3"

4

KC10

 18°07'27.2"

 106°23'31.6"

 18°07'23.6"

 106°23'38.3"

5

KC15

 18°07'51.0"

 106°23'28.8"

 18°07'47.4"

 106°23'35.4"

6

KC16

 18°08'55.6"

 106°23'07.5"

 18°08'51.9"

 106°23'14.1"

7

KC17

 18°08'57.3"

 106°23'13.3"

 18°08'53.7"

 106°23'19.9"

8

KC18

 18°07'52.8"

 106°23'34.6"

 18°07'49.2"

 106°23'41.3"

9

KC19

 18°07'39.7"

 106°23'37.5"

 18°07'36.1"

 106°23'44.2"

10

KC11

 18°07'25.1"

 106°23'37.3"

 18°07'21.5"

 106°23'44.0"

11

KC12

 18°07'07.4"

 106°23'43.1"

 18°07'03.8"

 106°23'49.8"

12

KC13

 18°06'59.5"

 106°23'36.2"

 18°06'55.9"

 106°23'42.9"

13

KC14

 18°06'50.3"

 106°23'28.2"

 18°06'46.7"

 106°23'34.8"

 

      1.2. Khu vực nhận chìm

      Khu vực nhận chìm được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

STT

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

P2.1

 18°17'36.1"

 106°32'50.7"

 18°17'32.5"

 106°32'57.4"

  1.  

P2.2

 18°17'03.8"

 106°33'25.0"

 18°17'00.2"

 106°33'31.7"

  1.  

P2.3

 18°16'31.1"

 106°32'51.2"

 18°16'27.4"

 106°32'57.9"

  1.  

P2.4

 18°17'03.3"

 106°32'16.9"

 18°16'59.7"

 106°32'23.6"

 

      1.3. Phương tiện và thời gian thi công

      Danh sách phương tiện tham gia thi công và thời gian thi công như sau:

STT

Tên phương tiện

Số đăng ký

Loại phương tiện

Thời gian thi công

  1.  

Mỹ Dung 18

SG-8506

Tàu hút bụng

Đến ngày 06/02/2025

  1.  

Mỹ Dung 21A

SG-9707

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 30/11/2024

  1.  

Mỹ Dung 24

SG-9614

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 30/11/2024

  1.  

Mỹ Dung 15

SG-8210

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 30/11/2024

  1.  

Mỹ Dung-Đại Hùng 26

SG-9533

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 02/4/2025

  1.  

Mỹ Dung 27A

SG-9721

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 11/11/2024

  1.  

Mỹ Dung 23A

SG-9709

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 18/12/2024

  1.  

Mỹ Dung 10

SG-7538

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 26/7/2025

  1.  

Mỹ Dung 19

SG-8739

Tàu đặt cẩu

Đến ngày 17/01/2025

  1.  

Mỹ Dung 02

SG-8206

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 20/10/2024

  1.  

Mỹ Dung 06

SG-7671

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/11/2024

  1.  

Mỹ Dung 20

SG-8740

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 04/4/2025

  1.  

Mỹ Dung 54

SG-10090

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 01/7/2025

  1.  

Mỹ Dung-Đại Hùng 52

SG-9624

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/11/2024

  1.  

Mỹ Dung-Đại Hùng 51

SG-9627

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 20/6/2025

  1.  

Mỹ Dung-Đại Hùng 59

SG-9625

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 11/12/2024

  1.  

Đông phú 06

SG-7950

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 28/02/2025

  1.  

Phước Vinh 03

SG-7870

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 21/02/2025

  1.  

Sà lan tự hành

LA-06236

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 20/5/2025

  1.  

Long Hải 29

NB-9999

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 24/6/2025

  1.  

Mỹ Dung 50

SG-10115

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/7/2025

  1.  

Mỹ Dung 57

SG-10114

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/7/2025

  1.  

Mỹ Dung-Đại Hùng 56

SG-9536

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/7/2025

  1.  

Hạ Long 282

HP-4382

Tàu chở hàng có cửa đáy

Đến ngày 30/7/2025

  1.  

Mỹ Dung 96

SG-9692

Tàu kéo

Đến ngày 08/10/2024

  1.  

Mỹ Dung 29

SG-8945

Tàu kéo

Đến ngày 26/11/2024

  1.  

Ngọc Hải 16

NA-2464

Tàu kéo

Đến ngày 14/6//2025

 

      2. Thiết lập mới các phao báo hiệu phục vụ thi công

      2.1. Phao TC01

      - Vị trí: Đặt tại phía Tây Bắc khu vực thi công nạo vét.

      - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 

 18°08'44.0"

 106°23'05.6"

 18°08'40.4"

 106°23'12.3"

 

 

      - Tác dụng: Báo hiệu chuyên dùng.

      a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

      - Hình dạng: Hình tháp lưới.

      - Màu sắc: Màu vàng.

      - Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng.

      - Số hiệu: Chữ “TC01” màu đỏ trên nền vàng.

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm 4, chu kỳ 15 giây [Fl(4)Y.15s].

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.

      - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      2.2. Phao NC

      - Vị trí: Báo hiệu khu vực nhận chìm.

      - Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°15'58.5"

 106°32'50.6"

18°15'54.9"

 106°32'57.2"

 
 
      - Tác dụng: Báo hiệu chuyên dùng.

      a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

      - Hình dạng: Hình tháp lưới.

      - Màu sắc: Màu vàng.

      - Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng.

      - Số hiệu: Chữ “NC” màu đỏ trên nền vàng.

      - Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.

      - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

      b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

      - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm 4, chu kỳ 15 giây [Fl(4)Y.15s].

      - Phạm vi chiếu sáng: 360°.

      - Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.

      - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

       Các phương tiện thuỷ chú ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nói trên.

      Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015.

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website