thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về khu vực thi công và phương tiện thi công công trình nạo vét, duy tu vùng nước cầu cảng 1, cầu cảng 2A - Vùng 3 Hải quân


DNG-07-2024     

Vùng biển             : Đà Nẵng

Tên luồng             : Đà Nẵng

         Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 17476/ĐN-TM ngày 30/7/2024 của Quân chủng Hải quân - Bộ Tham mưu;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập khu vực thi công và phương tiện thi công công trình nạo vét, duy tu vùng nước cầu cảng 1, cầu cảng 2A - Vùng 3 Hải quân như sau:

1. Khu vực thi công nạo vét:

- Khu vực thi công nạo vét vùng nước cầu cảng 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ: 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C

16°07'03.0"

108°13'09.1"

16°06'59.4"

108°13'15.7"

D

16°06'57.8"

108°13'05.8"

16°06'54.1"

108°13'12.4"

E

16°06'57.5"

108°13'01.8"

16°06'53.8"

108°13'08.3"

F

16°06'59.0"

108°12'59.0"

16°06'55.3"

108°13'05.6"

G

16°07'00.5"

108°13'00.6"

16°06'56.8"

108°13'07.2"

H

16°07'05.2"

108°13'03.2"

16°07'01.5"

108°13'09.8"

 

 

  - Khu vực thi công nạo vét vùng nước cầu cảng 2A được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:         

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

16°07'14.1"

108°13'05.3"

16°07'10.4"

108°13'11.9"

B

16°07'08.5"

108°13'12.6"

16°07'04.8"

108°13'19.2"

C

16°07'03.0"

108°13'09.1"

16°06'59.4"

108°13'15.7"

H

16°07'04.8"

108°13'04.2"

16°07'01.1"

108°13'10.8"

J

16°07'06.4"

108°13'02.9"

16°07'02.7"

108°13'09.5"

K

16°07'09.3"

108°13'06.8"

16°07'05.6"

108°13'13.4"

L

16°07'10.5"

108°13'05.8"

16°07'06.8"

108°13'12.4"

M

16°07'12.7"

108°13'03.4"

16°07'09.0"

108°13'10.0"

 

        2. Khu vực nhận chìm:

        Khu vực nhận chìm chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

P1

16°11'47.1"

108°26'01.8"

16°11'43.4"

108°26'08.4"

G1

16°11'47.1"

108°26'18.7"

16°11'43.4"

108°26'25.3"

G2

16°11'14.5"

108°26'18.6"

16°11'10.9"

108°26'25.1"

P4

16°11'14.6"

108°26'01.7"

16°11'10.9"

108°26'08.3"

 

       3. Các phương tiện thi công và thời gian hoạt động thi công:

 

STT

Số đăng ký

Loại tàu

Thời gian hoạt động thi công

1

HP - 5654

Tàu đặt cẩu

Từ ngày 31/7/2024 đến 07/9/2024

2

HP - 4274

Chở hàng có cửa đáy

3

52-31-04

Tàu kéo

4

HP - 2863

Chở hàng có cửa đáy

Từ ngày 31/7/2024 đến 17/8/2024

HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên vùng biển Đà Nẵng lưu ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nêu trên./.   

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;

               - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn.           

 

Bản PDF

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website