QNH-05-2018 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Hòn Gai - Cái Lân |
Tên luồng nhánh |
: Luồng vào Cảng xăng dầu B12 |
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 23/PLXCDB12-QLKT ngày 09/02/2018 của Cảng dầu B12;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT - Cảng xăng dầu B12 (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Luồng tàu:
- Đoạn luồng vào cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 43m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,7m (âm một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn phía hạ lưu điểm B bến 500DWT, cách điểm B khoảng 65m có độ sâu hạn chế từ -0,6m đến -1,2m, chiều dài dải cạn khoảng 30m và lấn vào luồng khoảng 7m.
- Đoạn luồng ra cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,3m (âm một mét ba).
2. Vùng đậu tàu cầu 500DWT:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°57'56.8" |
107°03'28.4" |
20°57'53.2" |
107°03'35.2" |
B |
20°57'54.1" |
107°03'31.8" |
20°57'50.5" |
107°03'38.5" |
C |
20°57'54.8" |
107°03'32.3" |
20°57'51.2" |
107°03'39.1" |
D |
20°57'57.4" |
107°03'29.0" |
20°57'53.8" |
107°03'35.7" |
độ sâu đạt -2,1m (âm hai mét mốt).
3. Vùng nước trước bến cầu 5.000DWT:
Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
20°57'55.0" |
107°03'40.5" |
20°57'51.4" |
107°03'47.3" |
C |
20°57'54.0" |
107°03'42.7" |
20°57'50.4" |
107°03'49.5" |
D |
20°58'01.5" |
107°03'39.7" |
20°57'57.9" |
107°03'46.5" |
E |
20°57'59.5" |
107°03'38.7" |
20°57'55.9" |
107°03'45.4" |
độ sâu đạt -6,5m (âm sáu mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn ở góc điểm E, có độ sâu từ -5,7m đến -6,4m, chiều dài dải cạn khoảng 15m và lấn vào vùng đậu tàu khoảng 6m.
4. Vùng nước trước bến cầu 40.000DWT:
Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2 |
20°57'48.5" |
107°03'43.9" |
20°57'44.9" |
107°03'50.7" |
NV3 |
20°57'55.4" |
107°03'41.2" |
20°57'51.8" |
107°03'47.9" |
NV4 |
20°57'58.4" |
107°03'43.8" |
20°57'54.8" |
107°03'50.5" |
A |
20°57'46.9" |
107°03'47.7" |
20°57'43.3" |
107°03'54.4" |
độ sâu đạt -10,5m (âm mười mét rưỡi).
5. Vùng nước đậu tàu cầu 40.000DWT:
Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2 |
20°57'48.5" |
107°03'43.9" |
20°57'44.9" |
107°03'50.7" |
NV3 |
20°57'55.4" |
107°03'41.2" |
20°57'51.8" |
107°03'47.9" |
NV8 |
20°57'56.1" |
107°03'43.2" |
20°57'52.5" |
107°03'49.9" |
NV9 |
20°57'49.2" |
107°03'45.9" |
20°57'45.6" |
107°03'52.7" |
độ sâu đạt -10,5m (âm mười mét rưỡi).