thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về việc thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, đăng tiêu báo hiệu - luồng hàng hải Hải Phòng


HPG - 164 - 2024

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Hải Phòng

Tên đoạn luồng

: Lạch Huyện, kênh Hà Nam, Bạch Đằng, Sông Cấm, Vật Cách

Căn cứ báo cáo của Liên danh Thiết bị - Đất Hợp về việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, đăng tiêu báo hiệu - luồng hàng hải Hải Phòng.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, đăng tiêu báo hiệu - luồng hàng hải Hải Phòng như sau:

1. Đoạn luồng Lạch Huyện:

1.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 3, 9, 11, 15, 19, 25, 27, 29, 4, 10, 12, 16, 20, 26, 28, 30 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Phao số 3

HP3

20°41'02.3"

106°59'57.4"

20°40'58.7"

107°00'04.2"

995741861

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 9

HP9

20°43'08.3"

106°58'19.6"

20°43'04.7"

106°58'26.3"

995741859

  1.  

Phao số 11

HP11

20°43'50.3"

106°57'46.9"

20°43'46.7"

106°57'53.7"

995741857

  1.  

Phao số 15

HP15

20°45'14.3"

106°56'41.6"

20°45'10.7"

106°56'48.4"

995741855

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 19

HP19

20°46'38.2"

106°55'36.3"

20°46'34.7"

106°55'43.1"

995741853

  1.  

Phao số 25

HP25

20°48'23.8"

106°54'21.9"

20°48'20.2"

106°54'28.6"

995741851

  1.  

Phao số 27

HP27

20°48'48.1"

106°54'08.9"

20°48'44.5"

106°54'15.7"

995741849

  1.  

Phao số 29

HP29

20°49'08.3"

106°53'45.1"

20°49'04.7"

106°53'51.8"

995741847

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Preferred Channel Starboard hand

  1.  

Phao số 4

HP4

20°40'57.3"

106°59'50.2"

20°40'53.7"

106°59'56.9"

995741862

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Port hand Mark

  1.  

Phao số 10

HP10

20°43'03.3"

106°58'12.3"

20°42'59.7"

106°58'19.1"

995741860

  1.  

Phao số 12

HP12

20°43'45.3"

106°57'39.7"

20°43'41.7"

106°57'46.4"

995741858

  1.  

Phao số 16

HP16

20°45'09.3"

106°56'34.4"

20°45'05.7"

106°56'41.2"

995741856

  1.  

Phao số 20

HP20

20°46'33.3"

106°55'29.1"

20°46'29.7"

106°55'35.9"

995741854

  1.  

Phao số 26

HP26

20°48'22.1"

106°54'16.1"

20°48'18.5"

106°54'22.9"

995741852

  1.  

Phao số 28

HP28

20°48'43.8"

106°54'02.4"

20°48'40.2"

106°54'09.2"

995741850

  1.  

Phao số 30

HP30

20°49'01.8"

106°53'41.3"

20°48'58.2"

106°53'48.1"

995741848

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

1.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu B0, B1, B2, B3, B4, B5 và tại các đăng tiêu A, B (của chập tiêu AB); đăng tiêu C, D (của chập tiêu CD) với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Đăng tiêu B0

HPB0

20°46'30.8"

 106°54'51.9"

20°46'27.2"

106°54'58.7"

995741880

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Special mark

  1.  

Đăng tiêu B1

HPB1

20°45'48.6"

 106°55'24.6"

20°45'45.1"

106°55'31.4"

995741879

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Special mark

  1.  

Đăng tiêu B2

HPB2

20°45'09.3"

 106°55'55.2"

20°45'05.7"

106°56'01.9"

995741878

  1.  

Đăng tiêu B3

HPB5

20°44'29.9"

 106°56'25.8"

20°44'26.3"

106°56'32.6"

995741875

  1.  

Đăng tiêu B4

HPB9

20°43'50.6"

 106°56'56.3"

20°43'47.0"

106°57'03.1"

995741871

  1.  

Đăng tiêu B5

HPB13

20°43'11.5"

 106°57'26.7"

20°43'07.9"

106°57'33.5"

995741867

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Special mark

  1.  

Đăng tiêu A

A BEACON (Front)

20049'58.5"

106053'20.0"

20049'54.9"

106053'26.8"

995741845

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Front

  1.  

Đăng tiêu B

B BEACON (Rear)

20050'26.6"

106053'02.5"

20050'23.0"

106053'09.3"

995741844

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Rear

  1.  

Đăng tiêu C

C BEACON (Front)

20049'22.9"

106054'21.0"

20049'19.3"

106054'27.8"

995741843

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Front

  1.  

Đăng tiêu D

D BEACON (Rear)

20049'27.3"

106054'55.2"

20049'23.7"

106055'02.0"

995741842

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Rear

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

2. Đoạn luồng kênh Hà Nam:

2.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 31, 33, 35, 37, 39, 41, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Phao số 31

HP31

20°49'16.4"

106°53'14.6"

20°49'12.8"

106°53'21.4"

995741841

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 33

HP33

20°49'15.1"

106°52'55.2"

20°49'11.6"

106°53'02.0"

995741839

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 35

HP35

20°49'11.5"

106°52'37.1"

20°49'08.0"

106°52'43.9"

995741837

  1.  

Phao số 37

HP37

20°49'07.1"

106°52'02.5"

20°49'03.5"

106°52'09.3"

995741833

  1.  

Phao số 39

HP39

20°49'02.6"

106°51'27.9"

20°48'59.1"

106°51'34.7"

995741827

  1.  

Phao số 41

HP41

20°48'58.2"

106°50'53.3"

20°48'54.6"

106°51'00.0"

995741823

  1.  

Phao số 32

HP32

20°49'07.9"

106°53'28.6"

20°49'04.3"

106°53'35.4"

995741846

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Port hand Mark

  1.  

Phao số 34

HP34

20°49'10.2"

106°53'14.1"

20°49'06.7"

106°53'20.9"

995741840

  1.  

Phao số 36

HP36

20°49'09.5"

106°52'56.1"

20°49'05.9"

106°53'02.8"

995741838

  1.  

Phao số 38

HP38

20°49'07.7"

106°52'37.5"

20°49'04.1"

106°52'44.3"

995741836

  1.  

Phao số 40

HP40

20°49'03.2"

106°52'02.9"

20°48'59.6"

106°52'09.7"

995741832

  1.  

Phao số 42

HP42

20°48'58.8"

106°51'28.3"

20°48'55.2"

106°51'35.1"

995741826

  1.  

Phao số 44

HP44

20°48'54.3"

106°50'53.7"

20°48'50.8"

106°51'00.5"

995741822

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

2.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu HN1, HN3, HN5, HN7, HN2, HN4, HN6, HN8, A, B, CL1, CL2 và tại các đăng tiêu E, F (của chập tiêu EF) với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Đăng tiêu HN1

HN1 BEACON

20°49'16.1"

106°52'36.6"

20°49'12.5"

106°52'43.4"

995741835

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu HN3

HN3 BEACON

20°49'11.5"

106°52'00.4"

20°49'07.9"

106°52'07.2"

995741831

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu HN5

HN5 BEACON

20°49'06.3"

106°51'20.3"

20°49'02.8"

106°51'27.1"

995741825

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu HN7

HN7 BEACON

20°49'01.3"

106°50'40.6"

20°48'57.7"

106°50'47.4"

995741821

  1.  

Đăng tiêu HN2

HN2 BEACON

20°49'03.1"

106°52'38.5"

20°48'59.5"

106°52'45.3"

995741834

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Port hand

  1.  

Đăng tiêu HN4

HN4 BEACON

20°48'58.5"

106°52'02.3"

20°48'54.9"

106°52'09.1"

995741830

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Port hand

  1.  

Đăng tiêu HN6

HN6 BEACON

20°48'53.4"

106°51'22.2"

20°48'49.8"

106°51'29.0"

995741824

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Port hand

  1.  

Đăng tiêu HN8

HN8 BEACON

20°48'47.0"

106°50'42.6"

20°48'43.4"

106°50'49.4"

995741820

  1.  

Đăng tiêu A

A BEACON

20°49'06.9"

106°51'53.5"

20°49'03.4"

106°52'00.2"

995741829

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu B

B BEACON

20°49'01.5"

106°51'57.1"

20°48'57.9"

106°52'03.8"

995741828

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Beacon, Port hand

  1.  

Đăng tiêu CL1

CL1 BEACON

20°49'16.5"

106°52'39.9"

20°49'12.9"

106°52'46.7"

995741819

AIS “giả”

Bức điện số 21;

N/A

  1.  

Đăng tiêu CL2

CL2 BEACON

20°49'01.0"

106°50'37.2"

20°48'57.4"

106°50'44.0"

995741818

AIS “giả”

Bức điện số 21;

N/A

  1.  

Đăng tiêu E

E BEACON (Front)

20048'45.9"

106049'32.9"

20048'42.3"

106049'39.7"

995741817

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Front

  1.  

Đăng tiêu F

F BEACON (Rear)

20048'41.5"

106048'58.7"

20048'37.9"

106049'05.5"

995741816

AIS “giả”

Bức điện số 21;

Leading Light Rear

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

3. Đoạn luồng Bạch Đằng:

3.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 43, 45, 47, 49A, 49, 51, 53, 55A, 55, 57, 59, 48, 52, 54, 56, 58, 62, S1 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Phao số 43

HP43

20°49'00.6"

106°50'22.5"

20°48'57.1"

106°50'29.2"

995741815

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 45

HP45

20°49'24.6"

106°49'53.0"

20°49'21.0"

106°49'59.8"

995741813

  1.  

Phao số 47

HP47

20°49'48.8"

106°49'25.3"

20°49'45.2"

106°49'32.1"

995741811

  1.  

Phao số 49A

HP49A

20°49'53.0"

 106°49'18.4"

20°49'49.4"

106°49'25.1"

995741810

  1.  

Phao số 49

HP49

20°49'59.2"

106°48'54.6"

20°49'55.6"

106°49'01.4"

995741807

  1.  

Phao số 51

HP51

20°49'58.4"

 106°48'28.7"

20°49'54.8"

106°48'35.5"

995741803

  1.  

Phao số 53

HP53

20°49'58.3"

106°47'48.1"

20°49'54.7"

106°47'54.8"

995741800

  1.  

Phao số 55A

HP55A

20°49'59.6"

106°47'20.4"

20°49'56.1"

106°47'27.2"

995741799

  1.  

Phao số 55

HP55

20°50'03.7"

106°47'11.4"

20°50'00.1"

106°47'18.2"

995741798

  1.  

Phao số 57

HP57

20°50'10.0"

106°47'01.7"

20°50'06.4"

106°47'08.5"

995741795

  1.  

Phao số 59

HP59

20°50'21.9"

106°46'41.7"

20°50'18.4"

106°46'48.5"

995741794

  1.  

Phao số 48

HP48

20°49'20.0"

106°49'47.5"

20°49'16.4"

106°49'54.3"

995741812

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Port hand Mark

  1.  

Phao số 52

HP52

20°49'51.2"

106°49'06.8"

20°49'47.6"

106°49'13.6"

995741809

  1.  

Phao số 54

HP54

20°49'53.8"

106°48'53.5"

20°49'50.3"

106°49'00.3"

995741808

  1.  

Phao số 56

HP56

20°49'53.7"

106°48'28.7"

20°49'50.2"

106°48'35.5"

995741804

  1.  

Phao số 58

HP58

20°49'53.4"

106°47'48.1"

20°49'49.9"

106°47'54.8"

995741801

  1.  

Phao số 62

HP62

20°50'05.8"

106°46'58.6"

20°50'02.2"

106°47'05.4"

995741796

  1.  

Phao S1

HPS1

20°50'44.5"

106°46'12.1"

20°50'40.9"

106°46'18.9"

995741793

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Cardinal Mark S

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

3.2. Thay đổi đặc tính ánh sáng ban đêm và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên phao báo hiệu số 46.

a. Thay đổi đặc tính ánh sáng ban đêm của phao báo hiệu số 46 như sau:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm (4) chu kỳ 12 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 3600;

- Chiều cao tâm sáng: 3.8m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3.0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0.74.

b. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên phao báo hiệu số 46 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1.

Phao số 46

HP46

20°48'53.3"

106°50'19.6"

20°48'49.7"

106°50'26.4"

995741814

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Special Mark

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

3.3. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu KBĐ1, KBĐ3, KBĐ5, KBĐ7, đèn trắng Đông Đình Vũ với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Đăng tiêu KBĐ1

KBD1

BEACON

20°50'08.1"

106°48'55.0"

20°50'04.5"

106°49'01.8"

995741806

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu KBĐ3

KBD3

BEACON

20°50'09.2"

106°48'25.9"

20°50'05.6"

106°48'32.6"

995741805

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu KBĐ5

KBD5

BEACON

20°50'09.1"

106°47'52.7"

20°50'05.5"

106°47'59.5"

995741802

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu KBĐ7

KBD7

BEACON

20°50'20.3"

106°47'10.9"

20°50'16.7"

106°47'17.7"

995741797

  1.  

Đèn trắng Đông Đình Vũ

DONG DINH VU BEACON

20°50'58.3"

106°45'39.0"

20°50'54.7"

106°45'45.8"

995741792

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Starboard hand

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

4. Đoạn luồng Sông Cấm:

4.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 64, 66, 68, 70 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Phao số 61

HP61

20°51'23.7"

106°44'27.9"

20°51'20.1"

106°44'34.7"

995741785

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 63

HP63

20°51'36.8"

106°43'56.2"

20°51'33.3"

106°44'03.0"

995741784

  1.  

Phao số 65

HP65

20°51'46.6"

106°43'39.2"

20°51'43.0"

106°43'46.0"

995741783

  1.  

Phao số 67

HP67

20°52'06.0"

106°43'16.2"

20°52'02.4"

106°43'23.0"

995741781

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 69

HP69

20°52'29.3"

106°42'52.5"

20°52'25.7"

106°42'59.3"

995741776

  1.  

Phao số 71

HP71

20°52'30.9"

106°41'42.4"

20°52'27.3"

106°41'49.2"

995741767

  1.  

Phao số 73

HP73

20°52'07.8"

106°40'45.8"

20°52'04.2"

106°40'52.6"

995741766

  1.  

Phao số 64

HP64

20°51'07.1"

106°44'58.4"

20°51'03.5"

106°45'05.2"

995741791

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Port hand Mark

  1.  

Phao số 66

HP66

20°52'32.1"

106°42'37.8"

20°52'28.5"

106°42'44.6"

995741775

  1.  

Phao số 68

HP68

20°52'39.5"

106°42'21.6"

20°52'35.9"

106°42'28.4"

995741773

  1.  

Phao số 70

HP70

20°52'37.6"

106°42'02.8"

20°52'34.0"

106°42'09.6"

995741770

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

4.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại đèn trắng Tây Đình Vũ và các đăng tiêu K8, K7, K6, K5, K4, K3, K2, K1A, K1, SC1, SC3, SC5, SC7 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Đèn trắng Tây Đình Vũ

TAY DINH VU BEACON

20°51'14.4"

106°44'55.9"

20°51'10.8"

106°45'02.7"

995741790

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu K8

K8 BEACON

20°51'16.1"

106°44'50.9"

20°51'12.5"

106°44'57.6"

995741789

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu K7

K7 BEACON

20°51'18.3"

106°44'45.8"

20°51'14.7"

106°44'52.6"

995741788

  1.  

Đăng tiêu K6

K6 BEACON

20°51'20.5"

106°44'40.9"

20°51'16.9"

106°44'47.7"

995741787

  1.  

Đăng tiêu K5

K5 BEACON

20°51'22.9"

106°44'35.6"

20°51'19.3"

106°44'42.4"

995741786

  1.  

Đăng tiêu K4

K4 BEACON

20°52'00.2"

106°43'24.7"

20°51'56.6"

106°43'31.5"

995741782

  1.  

Đăng tiêu K3

K3 BEACON

20°52'07.2"

106°43'17.6"

20°52'03.6"

106°43'24.4"

995741780

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu K2

K2 BEACON

20°52'14.2"

106°43'10.1"

20°52'10.6"

106°43'16.9"

995741779

  1.  

Đăng tiêu K1A

K1A BEACON

20°52'20.2"

106°43'03.8"

20°52'16.6"

106°43'10.6"

995741778

  1.  

Đăng tiêu K1

K1 BEACON

20°52'26.1"

106°42'57.9"

20°52'22.5"

106°43'04.7"

995741777

  1.  

Đăng tiêu SC1

SONG CAM 1 BEACON

20°52'42.9"

106°42'27.5"

20°52'39.3"

106°42'34.3"

995741774

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu SC3

SONG CAM 3 BEACON

20°52'45.2"

106°42'21.3"

20°52'41.6"

106°42'28.2"

995741772

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Starboard hand

  1.  

Đăng tiêu SC5

SONG CAM 5 BEACON

20°52'42.1"

106°41'57.5"

20°52'38.5"

106°42'04.3"

995741769

AIS “giả”

Bức điện số 21

Beacon, Cardinal S

  1.  

Đăng tiêu SC7

SONG CAM 7 BEACON

20°52'38.8"

106°41'51.2"

20°52'35.2"

106°41'57.9"

995741768

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

5. Đoạn luồng Vật Cách:

Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 75, 77, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 72, 76, 74, 79 với các đặc tính như sau:

STT

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu AIS

Tọa độ địa lý

Số nhận dạng

Loại báo hiệu AIS

Thông tin truyền phát

Ghi chú

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

  1.  

Phao số 75

HP75

20°52'41.3"

106°39'53.7"

20°52'37.7"

106°40'00.5"

995741763

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 77

HP77

20°52'55.9"

106°39'18.2"

20°52'52.3"

106°39'25.0"

995741762

  1.  

Phao số 81

HP81

20°52'55.5"

106°38'25.1"

20°52'51.9"

106°38'31.9"

995741760

  1.  

Phao số 83

HP83

20°52'55.3"

106°37'41.1"

20°52'51.7"

106°37'47.9"

995741759

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Starboard hand Mark

  1.  

Phao số 85

HP85

20°52'59.6"

106°37'16.1"

20°52'56.0"

106°37'22.9"

995741758

  1.  

Phao số 87

HP87

20°53'13.4"

106°37'06.2"

20°53'09.8"

106°37'13.0"

995741757

  1.  

Phao số 89

HP89

20°53'27.3"

106°37'05.4"

20°53'23.7"

106°37'12.2"

995741756

  1.  

Phao số 91

HP91

20°53'47.2"

106°37'12.2"

20°53'43.6"

106°37'18.9"

995741755

  1.  

Phao số 93

HP93

20°53'57.1"

106°37'16.2"

20°53'53.5"

106°37'23.0"

995741754

  1.  

Phao số 72

HP72

20°52'25.0"

106°40'08.2"

20°52'21.5"

106°40'15.0"

995741765

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Port hand Mark

  1.  

Phao số 76

HP76

20°54'31.2"

106°37'16.1"

20°54'27.6"

106°37'22.9"

995741753

  1.  

Phao số 74

HP74

20°52'32.5"

106°39'58.7"

20°52'28.9"

106°40'05.4"

995741764

AIS “thực”

Bức điện số 21; 6

Special Mark

  1.  

Phao số 79

HP79

20°52'55.6"

106°38'37.6"

20°52'52.1"

106°38'44.3"

995741761

- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;

Ghi chú:     - Hải đồ cần cập nhật: VN50007, V14N0007, VN50008, V14N0008;

      - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website