HPG - 164 - 2024 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Lạch Huyện, kênh Hà Nam, Bạch Đằng, Sông Cấm, Vật Cách |
Căn cứ báo cáo của Liên danh Thiết bị - Đất Hợp về việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, đăng tiêu báo hiệu - luồng hàng hải Hải Phòng.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, đăng tiêu báo hiệu - luồng hàng hải Hải Phòng như sau:
1. Đoạn luồng Lạch Huyện:
1.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 3, 9, 11, 15, 19, 25, 27, 29, 4, 10, 12, 16, 20, 26, 28, 30 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Phao số 3 |
HP3 |
20°41'02.3" |
106°59'57.4" |
20°40'58.7" |
107°00'04.2" |
995741861 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 9 |
HP9 |
20°43'08.3" |
106°58'19.6" |
20°43'04.7" |
106°58'26.3" |
995741859 |
|||
|
Phao số 11 |
HP11 |
20°43'50.3" |
106°57'46.9" |
20°43'46.7" |
106°57'53.7" |
995741857 |
|||
|
Phao số 15 |
HP15 |
20°45'14.3" |
106°56'41.6" |
20°45'10.7" |
106°56'48.4" |
995741855 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 19 |
HP19 |
20°46'38.2" |
106°55'36.3" |
20°46'34.7" |
106°55'43.1" |
995741853 |
|||
|
Phao số 25 |
HP25 |
20°48'23.8" |
106°54'21.9" |
20°48'20.2" |
106°54'28.6" |
995741851 |
|||
|
Phao số 27 |
HP27 |
20°48'48.1" |
106°54'08.9" |
20°48'44.5" |
106°54'15.7" |
995741849 |
|||
|
Phao số 29 |
HP29 |
20°49'08.3" |
106°53'45.1" |
20°49'04.7" |
106°53'51.8" |
995741847 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Preferred Channel Starboard hand |
|
Phao số 4 |
HP4 |
20°40'57.3" |
106°59'50.2" |
20°40'53.7" |
106°59'56.9" |
995741862 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Port hand Mark |
|
Phao số 10 |
HP10 |
20°43'03.3" |
106°58'12.3" |
20°42'59.7" |
106°58'19.1" |
995741860 |
|||
|
Phao số 12 |
HP12 |
20°43'45.3" |
106°57'39.7" |
20°43'41.7" |
106°57'46.4" |
995741858 |
|||
|
Phao số 16 |
HP16 |
20°45'09.3" |
106°56'34.4" |
20°45'05.7" |
106°56'41.2" |
995741856 |
|||
|
Phao số 20 |
HP20 |
20°46'33.3" |
106°55'29.1" |
20°46'29.7" |
106°55'35.9" |
995741854 |
|||
|
Phao số 26 |
HP26 |
20°48'22.1" |
106°54'16.1" |
20°48'18.5" |
106°54'22.9" |
995741852 |
|||
|
Phao số 28 |
HP28 |
20°48'43.8" |
106°54'02.4" |
20°48'40.2" |
106°54'09.2" |
995741850 |
|||
|
Phao số 30 |
HP30 |
20°49'01.8" |
106°53'41.3" |
20°48'58.2" |
106°53'48.1" |
995741848 |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
1.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu B0, B1, B2, B3, B4, B5 và tại các đăng tiêu A, B (của chập tiêu AB); đăng tiêu C, D (của chập tiêu CD) với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Đăng tiêu B0 |
HPB0 |
20°46'30.8" |
106°54'51.9" |
20°46'27.2" |
106°54'58.7" |
995741880 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Special mark |
|
Đăng tiêu B1 |
HPB1 |
20°45'48.6" |
106°55'24.6" |
20°45'45.1" |
106°55'31.4" |
995741879 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Special mark |
|
Đăng tiêu B2 |
HPB2 |
20°45'09.3" |
106°55'55.2" |
20°45'05.7" |
106°56'01.9" |
995741878 |
|||
|
Đăng tiêu B3 |
HPB5 |
20°44'29.9" |
106°56'25.8" |
20°44'26.3" |
106°56'32.6" |
995741875 |
|||
|
Đăng tiêu B4 |
HPB9 |
20°43'50.6" |
106°56'56.3" |
20°43'47.0" |
106°57'03.1" |
995741871 |
|||
|
Đăng tiêu B5 |
HPB13 |
20°43'11.5" |
106°57'26.7" |
20°43'07.9" |
106°57'33.5" |
995741867 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Special mark |
|
Đăng tiêu A |
A BEACON (Front) |
20049'58.5" |
106053'20.0" |
20049'54.9" |
106053'26.8" |
995741845 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Front |
|
Đăng tiêu B |
B BEACON (Rear) |
20050'26.6" |
106053'02.5" |
20050'23.0" |
106053'09.3" |
995741844 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Rear |
|
Đăng tiêu C |
C BEACON (Front) |
20049'22.9" |
106054'21.0" |
20049'19.3" |
106054'27.8" |
995741843 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Front |
|
Đăng tiêu D |
D BEACON (Rear) |
20049'27.3" |
106054'55.2" |
20049'23.7" |
106055'02.0" |
995741842 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Rear |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
2. Đoạn luồng kênh Hà Nam:
2.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 31, 33, 35, 37, 39, 41, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Phao số 31 |
HP31 |
20°49'16.4" |
106°53'14.6" |
20°49'12.8" |
106°53'21.4" |
995741841 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 33 |
HP33 |
20°49'15.1" |
106°52'55.2" |
20°49'11.6" |
106°53'02.0" |
995741839 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 35 |
HP35 |
20°49'11.5" |
106°52'37.1" |
20°49'08.0" |
106°52'43.9" |
995741837 |
|||
|
Phao số 37 |
HP37 |
20°49'07.1" |
106°52'02.5" |
20°49'03.5" |
106°52'09.3" |
995741833 |
|||
|
Phao số 39 |
HP39 |
20°49'02.6" |
106°51'27.9" |
20°48'59.1" |
106°51'34.7" |
995741827 |
|||
|
Phao số 41 |
HP41 |
20°48'58.2" |
106°50'53.3" |
20°48'54.6" |
106°51'00.0" |
995741823 |
|||
|
Phao số 32 |
HP32 |
20°49'07.9" |
106°53'28.6" |
20°49'04.3" |
106°53'35.4" |
995741846 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Port hand Mark |
|
Phao số 34 |
HP34 |
20°49'10.2" |
106°53'14.1" |
20°49'06.7" |
106°53'20.9" |
995741840 |
|||
|
Phao số 36 |
HP36 |
20°49'09.5" |
106°52'56.1" |
20°49'05.9" |
106°53'02.8" |
995741838 |
|||
|
Phao số 38 |
HP38 |
20°49'07.7" |
106°52'37.5" |
20°49'04.1" |
106°52'44.3" |
995741836 |
|||
|
Phao số 40 |
HP40 |
20°49'03.2" |
106°52'02.9" |
20°48'59.6" |
106°52'09.7" |
995741832 |
|||
|
Phao số 42 |
HP42 |
20°48'58.8" |
106°51'28.3" |
20°48'55.2" |
106°51'35.1" |
995741826 |
|||
|
Phao số 44 |
HP44 |
20°48'54.3" |
106°50'53.7" |
20°48'50.8" |
106°51'00.5" |
995741822 |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
2.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu HN1, HN3, HN5, HN7, HN2, HN4, HN6, HN8, A, B, CL1, CL2 và tại các đăng tiêu E, F (của chập tiêu EF) với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Đăng tiêu HN1 |
HN1 BEACON |
20°49'16.1" |
106°52'36.6" |
20°49'12.5" |
106°52'43.4" |
995741835 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu HN3 |
HN3 BEACON |
20°49'11.5" |
106°52'00.4" |
20°49'07.9" |
106°52'07.2" |
995741831 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu HN5 |
HN5 BEACON |
20°49'06.3" |
106°51'20.3" |
20°49'02.8" |
106°51'27.1" |
995741825 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu HN7 |
HN7 BEACON |
20°49'01.3" |
106°50'40.6" |
20°48'57.7" |
106°50'47.4" |
995741821 |
|||
|
Đăng tiêu HN2 |
HN2 BEACON |
20°49'03.1" |
106°52'38.5" |
20°48'59.5" |
106°52'45.3" |
995741834 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Port hand |
|
Đăng tiêu HN4 |
HN4 BEACON |
20°48'58.5" |
106°52'02.3" |
20°48'54.9" |
106°52'09.1" |
995741830 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Port hand |
|
Đăng tiêu HN6 |
HN6 BEACON |
20°48'53.4" |
106°51'22.2" |
20°48'49.8" |
106°51'29.0" |
995741824 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Port hand |
|
Đăng tiêu HN8 |
HN8 BEACON |
20°48'47.0" |
106°50'42.6" |
20°48'43.4" |
106°50'49.4" |
995741820 |
|||
|
Đăng tiêu A |
A BEACON |
20°49'06.9" |
106°51'53.5" |
20°49'03.4" |
106°52'00.2" |
995741829 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu B |
B BEACON |
20°49'01.5" |
106°51'57.1" |
20°48'57.9" |
106°52'03.8" |
995741828 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Beacon, Port hand |
|
Đăng tiêu CL1 |
CL1 BEACON |
20°49'16.5" |
106°52'39.9" |
20°49'12.9" |
106°52'46.7" |
995741819 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
N/A |
|
Đăng tiêu CL2 |
CL2 BEACON |
20°49'01.0" |
106°50'37.2" |
20°48'57.4" |
106°50'44.0" |
995741818 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
N/A |
|
Đăng tiêu E |
E BEACON (Front) |
20048'45.9" |
106049'32.9" |
20048'42.3" |
106049'39.7" |
995741817 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Front |
|
Đăng tiêu F |
F BEACON (Rear) |
20048'41.5" |
106048'58.7" |
20048'37.9" |
106049'05.5" |
995741816 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21; |
Leading Light Rear |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
3. Đoạn luồng Bạch Đằng:
3.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 43, 45, 47, 49A, 49, 51, 53, 55A, 55, 57, 59, 48, 52, 54, 56, 58, 62, S1 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Phao số 43 |
HP43 |
20°49'00.6" |
106°50'22.5" |
20°48'57.1" |
106°50'29.2" |
995741815 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 45 |
HP45 |
20°49'24.6" |
106°49'53.0" |
20°49'21.0" |
106°49'59.8" |
995741813 |
|||
|
Phao số 47 |
HP47 |
20°49'48.8" |
106°49'25.3" |
20°49'45.2" |
106°49'32.1" |
995741811 |
|||
|
Phao số 49A |
HP49A |
20°49'53.0" |
106°49'18.4" |
20°49'49.4" |
106°49'25.1" |
995741810 |
|||
|
Phao số 49 |
HP49 |
20°49'59.2" |
106°48'54.6" |
20°49'55.6" |
106°49'01.4" |
995741807 |
|||
|
Phao số 51 |
HP51 |
20°49'58.4" |
106°48'28.7" |
20°49'54.8" |
106°48'35.5" |
995741803 |
|||
|
Phao số 53 |
HP53 |
20°49'58.3" |
106°47'48.1" |
20°49'54.7" |
106°47'54.8" |
995741800 |
|||
|
Phao số 55A |
HP55A |
20°49'59.6" |
106°47'20.4" |
20°49'56.1" |
106°47'27.2" |
995741799 |
|||
|
Phao số 55 |
HP55 |
20°50'03.7" |
106°47'11.4" |
20°50'00.1" |
106°47'18.2" |
995741798 |
|||
|
Phao số 57 |
HP57 |
20°50'10.0" |
106°47'01.7" |
20°50'06.4" |
106°47'08.5" |
995741795 |
|||
|
Phao số 59 |
HP59 |
20°50'21.9" |
106°46'41.7" |
20°50'18.4" |
106°46'48.5" |
995741794 |
|||
|
Phao số 48 |
HP48 |
20°49'20.0" |
106°49'47.5" |
20°49'16.4" |
106°49'54.3" |
995741812 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Port hand Mark |
|
Phao số 52 |
HP52 |
20°49'51.2" |
106°49'06.8" |
20°49'47.6" |
106°49'13.6" |
995741809 |
|||
|
Phao số 54 |
HP54 |
20°49'53.8" |
106°48'53.5" |
20°49'50.3" |
106°49'00.3" |
995741808 |
|||
|
Phao số 56 |
HP56 |
20°49'53.7" |
106°48'28.7" |
20°49'50.2" |
106°48'35.5" |
995741804 |
|||
|
Phao số 58 |
HP58 |
20°49'53.4" |
106°47'48.1" |
20°49'49.9" |
106°47'54.8" |
995741801 |
|||
|
Phao số 62 |
HP62 |
20°50'05.8" |
106°46'58.6" |
20°50'02.2" |
106°47'05.4" |
995741796 |
|||
|
Phao S1 |
HPS1 |
20°50'44.5" |
106°46'12.1" |
20°50'40.9" |
106°46'18.9" |
995741793 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Cardinal Mark S |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
3.2. Thay đổi đặc tính ánh sáng ban đêm và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên phao báo hiệu số 46.
a. Thay đổi đặc tính ánh sáng ban đêm của phao báo hiệu số 46 như sau:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm (4) chu kỳ 12 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 3600;
- Chiều cao tâm sáng: 3.8m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3.0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0.74.
b. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên phao báo hiệu số 46 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
1. |
Phao số 46 |
HP46 |
20°48'53.3" |
106°50'19.6" |
20°48'49.7" |
106°50'26.4" |
995741814 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Special Mark |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
3.3. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại các đăng tiêu KBĐ1, KBĐ3, KBĐ5, KBĐ7, đèn trắng Đông Đình Vũ với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Đăng tiêu KBĐ1 |
KBD1 BEACON |
20°50'08.1" |
106°48'55.0" |
20°50'04.5" |
106°49'01.8" |
995741806 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu KBĐ3 |
KBD3 BEACON |
20°50'09.2" |
106°48'25.9" |
20°50'05.6" |
106°48'32.6" |
995741805 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu KBĐ5 |
KBD5 BEACON |
20°50'09.1" |
106°47'52.7" |
20°50'05.5" |
106°47'59.5" |
995741802 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu KBĐ7 |
KBD7 BEACON |
20°50'20.3" |
106°47'10.9" |
20°50'16.7" |
106°47'17.7" |
995741797 |
|||
|
Đèn trắng Đông Đình Vũ |
DONG DINH VU BEACON |
20°50'58.3" |
106°45'39.0" |
20°50'54.7" |
106°45'45.8" |
995741792 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Starboard hand |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
4. Đoạn luồng Sông Cấm:
4.1. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 64, 66, 68, 70 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Phao số 61 |
HP61 |
20°51'23.7" |
106°44'27.9" |
20°51'20.1" |
106°44'34.7" |
995741785 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 63 |
HP63 |
20°51'36.8" |
106°43'56.2" |
20°51'33.3" |
106°44'03.0" |
995741784 |
|||
|
Phao số 65 |
HP65 |
20°51'46.6" |
106°43'39.2" |
20°51'43.0" |
106°43'46.0" |
995741783 |
|||
|
Phao số 67 |
HP67 |
20°52'06.0" |
106°43'16.2" |
20°52'02.4" |
106°43'23.0" |
995741781 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 69 |
HP69 |
20°52'29.3" |
106°42'52.5" |
20°52'25.7" |
106°42'59.3" |
995741776 |
|||
|
Phao số 71 |
HP71 |
20°52'30.9" |
106°41'42.4" |
20°52'27.3" |
106°41'49.2" |
995741767 |
|||
|
Phao số 73 |
HP73 |
20°52'07.8" |
106°40'45.8" |
20°52'04.2" |
106°40'52.6" |
995741766 |
|||
|
Phao số 64 |
HP64 |
20°51'07.1" |
106°44'58.4" |
20°51'03.5" |
106°45'05.2" |
995741791 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Port hand Mark |
|
Phao số 66 |
HP66 |
20°52'32.1" |
106°42'37.8" |
20°52'28.5" |
106°42'44.6" |
995741775 |
|||
|
Phao số 68 |
HP68 |
20°52'39.5" |
106°42'21.6" |
20°52'35.9" |
106°42'28.4" |
995741773 |
|||
|
Phao số 70 |
HP70 |
20°52'37.6" |
106°42'02.8" |
20°52'34.0" |
106°42'09.6" |
995741770 |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
4.2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS tại đèn trắng Tây Đình Vũ và các đăng tiêu K8, K7, K6, K5, K4, K3, K2, K1A, K1, SC1, SC3, SC5, SC7 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Đèn trắng Tây Đình Vũ |
TAY DINH VU BEACON |
20°51'14.4" |
106°44'55.9" |
20°51'10.8" |
106°45'02.7" |
995741790 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu K8 |
K8 BEACON |
20°51'16.1" |
106°44'50.9" |
20°51'12.5" |
106°44'57.6" |
995741789 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu K7 |
K7 BEACON |
20°51'18.3" |
106°44'45.8" |
20°51'14.7" |
106°44'52.6" |
995741788 |
|||
|
Đăng tiêu K6 |
K6 BEACON |
20°51'20.5" |
106°44'40.9" |
20°51'16.9" |
106°44'47.7" |
995741787 |
|||
|
Đăng tiêu K5 |
K5 BEACON |
20°51'22.9" |
106°44'35.6" |
20°51'19.3" |
106°44'42.4" |
995741786 |
|||
|
Đăng tiêu K4 |
K4 BEACON |
20°52'00.2" |
106°43'24.7" |
20°51'56.6" |
106°43'31.5" |
995741782 |
|||
|
Đăng tiêu K3 |
K3 BEACON |
20°52'07.2" |
106°43'17.6" |
20°52'03.6" |
106°43'24.4" |
995741780 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu K2 |
K2 BEACON |
20°52'14.2" |
106°43'10.1" |
20°52'10.6" |
106°43'16.9" |
995741779 |
|||
|
Đăng tiêu K1A |
K1A BEACON |
20°52'20.2" |
106°43'03.8" |
20°52'16.6" |
106°43'10.6" |
995741778 |
|||
|
Đăng tiêu K1 |
K1 BEACON |
20°52'26.1" |
106°42'57.9" |
20°52'22.5" |
106°43'04.7" |
995741777 |
|||
|
Đăng tiêu SC1 |
SONG CAM 1 BEACON |
20°52'42.9" |
106°42'27.5" |
20°52'39.3" |
106°42'34.3" |
995741774 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu SC3 |
SONG CAM 3 BEACON |
20°52'45.2" |
106°42'21.3" |
20°52'41.6" |
106°42'28.2" |
995741772 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Starboard hand |
|
Đăng tiêu SC5 |
SONG CAM 5 BEACON |
20°52'42.1" |
106°41'57.5" |
20°52'38.5" |
106°42'04.3" |
995741769 |
AIS “giả” |
Bức điện số 21 |
Beacon, Cardinal S |
|
Đăng tiêu SC7 |
SONG CAM 7 BEACON |
20°52'38.8" |
106°41'51.2" |
20°52'35.2" |
106°41'57.9" |
995741768 |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
5. Đoạn luồng Vật Cách:
Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao báo hiệu số 75, 77, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 72, 76, 74, 79 với các đặc tính như sau:
STT |
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu AIS |
Tọa độ địa lý |
Số nhận dạng |
Loại báo hiệu AIS |
Thông tin truyền phát |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||||||
|
Phao số 75 |
HP75 |
20°52'41.3" |
106°39'53.7" |
20°52'37.7" |
106°40'00.5" |
995741763 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 77 |
HP77 |
20°52'55.9" |
106°39'18.2" |
20°52'52.3" |
106°39'25.0" |
995741762 |
|||
|
Phao số 81 |
HP81 |
20°52'55.5" |
106°38'25.1" |
20°52'51.9" |
106°38'31.9" |
995741760 |
|||
|
Phao số 83 |
HP83 |
20°52'55.3" |
106°37'41.1" |
20°52'51.7" |
106°37'47.9" |
995741759 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Starboard hand Mark |
|
Phao số 85 |
HP85 |
20°52'59.6" |
106°37'16.1" |
20°52'56.0" |
106°37'22.9" |
995741758 |
|||
|
Phao số 87 |
HP87 |
20°53'13.4" |
106°37'06.2" |
20°53'09.8" |
106°37'13.0" |
995741757 |
|||
|
Phao số 89 |
HP89 |
20°53'27.3" |
106°37'05.4" |
20°53'23.7" |
106°37'12.2" |
995741756 |
|||
|
Phao số 91 |
HP91 |
20°53'47.2" |
106°37'12.2" |
20°53'43.6" |
106°37'18.9" |
995741755 |
|||
|
Phao số 93 |
HP93 |
20°53'57.1" |
106°37'16.2" |
20°53'53.5" |
106°37'23.0" |
995741754 |
|||
|
Phao số 72 |
HP72 |
20°52'25.0" |
106°40'08.2" |
20°52'21.5" |
106°40'15.0" |
995741765 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Port hand Mark |
|
Phao số 76 |
HP76 |
20°54'31.2" |
106°37'16.1" |
20°54'27.6" |
106°37'22.9" |
995741753 |
|||
|
Phao số 74 |
HP74 |
20°52'32.5" |
106°39'58.7" |
20°52'28.9" |
106°40'05.4" |
995741764 |
AIS “thực” |
Bức điện số 21; 6 |
Special Mark |
|
Phao số 79 |
HP79 |
20°52'55.6" |
106°38'37.6" |
20°52'52.1" |
106°38'44.3" |
995741761 |
- Dải tần hoạt động: 161.975 - 162.025 MHz;
- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;
- Tầm hiệu lực: 03 hải lý;
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50007, V14N0007, VN50008, V14N0008;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn