HPG-129-2016 |
|
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
|
Tên luồng |
: Phà Rừng
|
|
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 1764/PR-QLDA ngày 31 tháng 10/2016 của Công ty TNHH Một thành viên đóng tàu Phà Rừng, bình đồ độ sâu và kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước các cầu cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 31/10/2016; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước các cầu cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Vùng nước trước cầu tàu trang trí 12.500DWT được giới hạn bởi các điểm: A,B, 2, 1 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°57'09.1" |
106°44'31.4" |
20°57'05.5" |
106°44'38.1" |
B |
20°57'05.5" |
106°44'34.2" |
20°57'01.9" |
106°44'41.0" |
2 |
20°57'04.8" |
106°44'32.9" |
20°57'01.2" |
106°44'39.7" |
1 |
20°57'08.5" |
106°44'30.4" |
20°57'04.9" |
106°44'37.2" |
Độ sâu đạt : -1,6m (âm một mét sáu)
2. Vùng nước trước cầu tàu hoàn thiện 30.000DWT được giới hạn bởi các điểm M, P, 17, 16 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°57'11.1" |
106°44'45.5" |
20°57'07.5" |
106°44'52.3" |
P |
20°57'03.5" |
106°44'51.6" |
20°56'59.9" |
106°44'58.4" |
17 |
20°57'01.1" |
106°44'49.9" |
20°56'57.5" |
106°44'56.7" |
16 |
20°57'09.5" |
106°44'43.2" |
20°57'05.9" |
106°44'50.0" |
Độ sâu đạt : +0,9m (dương không mét chín)
3. Vùng nước trước cầu nặng dạng nhô cập 2 phía
3.1 Vùng nước phía Tây cầu nặng được giới hạn bởi các điểm G, H, I, 11 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°57'08.3" |
106°44'37.9" |
20°57'04.7" |
106°44'44.7" |
H |
20°57'09.1" |
106°44'39.1" |
20°57'05.5" |
106°44'45.9" |
I |
20°57'03.6" |
106°44'43.4" |
20°57'00.0" |
106°44'50.2" |
11 |
20°57'02.9" |
106°44'42.4" |
20°56'59.3" |
106°44'49.2" |
Độ sâu đạt : -1,8m (âm một mét tám)
3.2 Vùng nước phía Đông cầu nặng được giới hạn bởi các điểm K, N, 14, 15 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°57'04.0" |
106°44'43.9" |
20°57'00.4" |
106°44'50.7" |
N |
20°57'07.8" |
106°44'40.8" |
20°57'04.2" |
106°44'47.6" |
14 |
20°57'04.7" |
106°44'44.9" |
20°57'01.1" |
106°44'51.7" |
15 |
20°57'08.5" |
106°44'41.8" |
20°57'04.9" |
106°44'48.6" |
Độ sâu đạt : -0,4 (âm không mét bốn)
4.Vùng nước trước cầu tàu liền bờ phía Đông được giới hạn bởi các điểm P, Q, 17, 18, 19 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P |
20°57'03.5" |
106°44'51.6" |
20°56'59.9" |
106°44'58.4" |
Q |
20°57'00.8" |
106°45'00.0" |
20°56'57.2" |
106°45'06.8" |
17 |
20°57'01.1" |
106°44'49.9" |
20°56'57.5" |
106°44'56.7" |
18 |
20°57'00.6" |
106°45'00.6" |
20°56'57.0" |
106°45'07.4" |
19 |
20°56'57.6" |
106°45'00.6" |
20°56'54.0" |
106°45'07.4" |
Độ sâu đạt : +1,8m (dương một mét tám)
5. Vùng nước trước ụ khô tiếp nhận tàu không tải 15.000DWT được giới hạn bởi các điểm G, 12, 20, 21 có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°57'08.3" |
106°44'37.9" |
20°57'04.7" |
106°44'44.7" |
12 |
20°57'06.3" |
106°44'39.6" |
20°57'02.7" |
106°44'46.4" |
20 |
20°57'05.5" |
106°44'38.5" |
20°57'01.9" |
106°44'45.3" |
21 |
20°57'07.5" |
106°44'36.8" |
20°57'03.9" |
106°44'43.6" |
Độ sâu đạt : -3,6m (âm ba mét sáu)
6. Vùng quay quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 134m, tâm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN 2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
20°57'00.0" |
106°44'38.7" |
20°56'56.5" |
106°44'45.5" |
Độ sâu đạt : -2.8m (âm hai mét tám)