HPG-19-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 147/ĐN-CC ngày 19/02/2020 của của Công ty Cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu số 1, 2, 3 cảng Cửa Cấm Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
C |
20°52'25,4" |
106°42'45,5" |
20°52'21,8" |
106°42'52,3" |
D |
20°52'24,3" |
106°42'44,7" |
20°52'20,7" |
106°42'51,5" |
C4 |
20°52'22,6" |
106°42'47,2" |
20°52'19,0" |
106°42'54,0" |
C3 |
20°52'23,2" |
106°42'48,7" |
20°52'19,6" |
106°42'55,5" |
Độ sâu đạt: -3,1m (âm ba mét mốt).
2. Vùng nước trước cầu số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°52'26,1" |
106°42'42,2" |
20°52'22,5" |
106°42'49,0" |
B |
20°52'27,1" |
106°42'43,0" |
20°52'23,5" |
106°42'49,8" |
C |
20°52'25,4" |
106°42'45,5" |
20°52'21,8" |
106°42'52,3" |
D |
20°52'24,3" |
106°42'44,7" |
20°52'20,7" |
106°42'51,5" |
Độ sâu đạt: -2,1m (âm hai mét mốt).
3. Vùng nước trước cầu số 3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°52'26,1" |
106°42'42,2" |
20°52'22,5" |
106°42'49,0" |
B |
20°52'27,1" |
106°42'43,0" |
20°52'23,5" |
106°42'49,8" |
C2 |
20°52'29,3" |
106°42'39,9" |
20°52'25,7" |
106°42'46,7" |
C1 |
20°52'27,8" |
106°42'39,7" |
20°52'24,2" |
106°42'46,5" |
Độ sâu đạt: -0,9m (âm không mét chín).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,2m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ giữa cầu về phía thượng lưu cầu. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;