HPG-61-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 145/CV ngày 14/5/2020 của Công ty TNHH thương mại Nam Ninh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Nam Ninh – Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°52'53.1" |
106°37'22.8" |
20°52'49.5" |
106°37'29.6" |
B |
20°52'51.6" |
106°37'29.2" |
20°52'48.0" |
106°37'36.0" |
E |
20°52'52.8" |
106°37'30.4" |
20°52'49.2" |
106°37'37.2" |
F |
20°52'54.7" |
106°37'22.3" |
20°52'51.1" |
106°37'29.1" |
Độ sâu đạt: -4,1m (âm bốn mét mốt).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, kéo dài từ giữa cầu về phía hạ lưu cầu khoảng 65m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,6m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, phía hạ lưu cầu, kéo dài từ điểm B về phía thượng lưu cầu khoảng 35m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 9m.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;