HPG-30-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Tên đoạn luồng |
: Sông Cấm |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 16/ĐĐN ngày 05/03/2020 của Công ty TNHH MTV Cảng Hoàng Diệu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Cảng Hoàng Diệu (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°52'20.3" |
106°41'35.0" |
20°52'16.7" |
106°41'41.7" |
N |
20°52'18.4" |
106°41'35.1" |
20°52'14.8" |
106°41'41.8" |
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
Độ sâu đạt: -5,1m (âm năm mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -4,0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
2. Vùng nước trước cầu số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°52'16.3" |
106°41'31.7" |
20°52'12.7" |
106°41'38.5" |
L |
20°52'17.7" |
106°41'30.8" |
20°52'14.1" |
106°41'37.5" |
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -5,7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m.
3. Vùng nước trước cầu số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°52'15.3" |
106°41'27.0" |
20°52'11.7" |
106°41'33.7" |
P |
20°52'13.9" |
106°41'27.9" |
20°52'10.4" |
106°41'34.7" |
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
Độ sâu đạt: -6,6m (âm sáu mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -6,0m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
4. Vùng nước trước cầu số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Q |
20°52'11.1" |
106°41'23.2" |
20°52'07.5" |
106°41'30.0" |
J |
20°52'12.5" |
106°41'22.5" |
20°52'08.9" |
106°41'29.2" |
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
5. Vùng nước trước cầu số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
I |
20°52'10.8" |
106°41'17.2" |
20°52'07.2" |
106°41'24.0" |
R |
20°52'09.3" |
106°41'17.8" |
20°52'05.7" |
106°41'24.6" |
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
Độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,8m, tại khu vực hạ lưu cầu, cách điểm R về phía thượng lưu khoảng 30m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
6. Vùng nước trước cầu số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S |
20°52'07.5" |
106°41'12.4" |
20°52'03.9" |
106°41'19.1" |
H |
20°52'09.0" |
106°41'11.8" |
20°52'05.4" |
106°41'18.6" |
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn ở khu vực thượng lưu cầu, từ điểm T về phía hạ lưu khoảng 65m, có độ sâu nhỏ nhất -5,6m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
7. Vùng nước trước cầu số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°52'07.3" |
106°41'06.5" |
20°52'03.7" |
106°41'13.3" |
T |
20°52'05.7" |
106°41'06.9" |
20°52'02.1" |
106°41'13.7" |
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -4,9m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
8. Vùng nước trước cầu số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
U |
20°52'04.6" |
106°41'01.4" |
20°52'01.0" |
106°41'08.1" |
F |
20°52'06.2" |
106°41'01.0" |
20°52'02.6" |
106°41'07.8" |
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
Độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu, có độ sâu nhỏ nhất -6,8m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
9. Vùng nước trước cầu số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°52'05.1" |
106°40'55.5" |
20°52'01.5" |
106°41'02.2" |
V |
20°52'03.5" |
106°40'55.8" |
20°51'59.9" |
106°41'02.6" |
W |
20°52'02.5" |
106°40'50.3" |
20°51'58.9" |
106°40'57.1" |
D |
20°52'04.1" |
106°40'50.1" |
20°52'00.5" |
106°40'56.9" |
Độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,9m, tại khu vực thượng lưu cầu, từ điểm W về phía hạ lưu khoảng 75m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 15m.
Ghi chú: Hải đồ ảnh hưởng: VN50008, V14N0008;