HTH-04-2022 |
|
Vùng biển: |
Hà Tĩnh |
Căn cứ văn bản số VAPCO/VMS-north/00357 ngày 02/6/2022 của Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II về việc thông báo hàng hải khu vực thi công và phương tiện thi công hạng mục xây dựng cầu cảng nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II; văn bản số 520/CVHHHT-PCHH ngày 26/5/2022 của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh về việc cho phép phương tiện tiến hành hoạt động thi công cầu cảng thuộc dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo khu vực thi công và phương tiện thi công cầu cảng thuộc dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II như sau:
1. Khu vực thi công
Phạm vi thi công cầu cảng được khống chế bởi các điểm như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
18°06'52.6" |
106°23'23.2" |
18°06'49.0" |
106°23'29.8" |
B4 |
18°07'02.0" |
106°23'26.9" |
18°06'58.4" |
106°23'33.6" |
B3 |
18°07'01.8" |
106°23'27.6" |
18°06'58.1" |
106°23'34.3" |
B2 |
18°06'52.3" |
106°23'23.9" |
18°06'48.7" |
106°23'30.6" |
CV4 |
18°06'07.6" |
106°23'06.5" |
18°06'04.0" |
106°23'13.1" |
CV3 |
18°06'07.9" |
106°23'05.7" |
18°06'04.2" |
106°23'12.4" |
2. Phương tiện và thời gian thi công
TT |
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Loại phương tiện |
Thời gian thi công |
---|---|---|---|---|
1 |
Tàu kéo |
SG-8130 |
Tàu kéo |
Từ ngày 16/6/2022 đến ngày 18/4/2023 |
2 |
Mỹ An 16 |
SG-9002 |
Sà lan chở hàng |
Từ ngày 16/6/2022 đến ngày 19/3/2023 |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ chú ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nói trên.