DNG - 19 - 2024 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1203/TCTST ngày 30/12/2024 của Tổng công ty Sông Thu;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng đậu tàu Nhà máy đóng tàu Sông Thu - Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số "0 " Hải đồ như sau:
1. Vùng quay tàu phía trước sàn nâng tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 75m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
16°06'27.2" |
108°14'17.0" |
16°06'23.5" |
108°14'23.6" |
Độ sâu đạt: 4.7m (bốn mét bảy).
2. Vùng quay tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 75m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
16°06'24.7" |
108°14'20.0" |
16°06'21.0" |
108°14'26.6" |
Độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).
3. Vùng đậu tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
16°06'24.1" |
108°14'25.4" |
16°06'20.5" |
108°14'32.0" |
KN2 |
16°06'23.9" |
108°14'24.4" |
16°06'20.2" |
108°14'31.0" |
KN3 |
16°06'28.1" |
108°14'23.1" |
16°06'24.4" |
108°14'29.7" |
KN4 |
16°06'28.4" |
108°14'24.1" |
16°06'24.7" |
108°14'30.7" |
Độ sâu đạt: 5.2m (năm mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.0m đến 5.1m, nằm tại điểm góc KN3 và điểm góc KN4 của vùng nước, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
4. Vùng nước chuyển tiếp giữa vùng quay tàu và vùng đậu tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
16°06'27.1" |
108°14'19.6" |
16°06'23.5" |
108°14'26.2" |
KN3 |
16°06'28.1" |
108°14'23.1" |
16°06'24.4" |
108°14'29.7" |
KN2 |
16°06'23.9" |
108°14'24.4" |
16°06'20.2" |
108°14'31.0" |
BN3 |
16°06'23.2" |
108°14'21.9" |
16°06'19.5" |
108°14'28.5" |
Độ sâu đạt: 4.6m (bốn mét sáu).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|