DNG - 18 - 2022 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1588/CĐN-KTCT ngày 17/11/2022 của Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước Cầu cảng số 4 và Cầu cảng số 5 Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước Cầu cảng số 4
Trong phạm vi khu nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
16°07'22.9" |
108°12'27.4" |
16°07'19.2" |
108°12'34.0" |
T1 |
16°07'23.4" |
108°12'31.2" |
16°07'19.7" |
108°12'37.8" |
T2 |
16°07'15.5" |
108°12'37.8" |
16°07'11.9" |
108°12'44.3" |
KN2 |
16°07'12.0" |
108°12'36.4" |
16°07'08.4" |
108°12'42.9" |
Độ sâu đạt: 13.2m (mười ba mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 12.5m đến 13.1m, tại khu vực phía hạ lưu cầu cảng (khu vực điểm T1), khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 11m.
2. Vùng nước trước Cầu cảng số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T2 |
16°07'15.5" |
108°12'37.8" |
16°07'11.9" |
108°12'44.3" |
KN3 |
16°07'19.4" |
108°12'42.8" |
16°07'15.7" |
108°12'49.4" |
KN6 |
16°07'14.1" |
108°12'39.0" |
16°07'10.4" |
108°12'45.5" |
KN7 |
16°07'18.0" |
108°12'44.0" |
16°07'14.3" |
108°12'50.5" |
Độ sâu đạt: 10.6m (mười mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.1m đến 10.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ khu vực điểm KN3 về phía điểm T2 khoảng 102m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |