DNG - 21 - 2022 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng được đo đạc và hoàn thành ngày 20/12/2022;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng vào bến cảng Tiên Sa:
a. Luồng vào vùng quay tàu cầu cảng số 3: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).
b. Khu vực luồng mở rộng:
- Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào cầu cảng số 4,5 Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm BT4, BT4a, BT4b, BT4c, BT4d, BT5 có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BT4 |
16°07'21.1" |
108°12'23.5" |
16°07'17.4" |
108°12'30.1" |
BT4a |
16°07'20.8" |
108°12'25.9" |
16°07'17.1" |
108°12'32.5" |
BT4b |
16°07'16.1" |
108°12'31.1" |
16°07'12.5" |
108°12'37.7" |
BT4c |
16°07'16.3" |
108°12'36.0" |
16°07'12.6" |
108°12'42.6" |
BT4d |
16°07'14.9" |
108°12'39.2" |
16°07'11.2" |
108°12'45.7" |
BT5 |
16°07'11.2" |
108°12'34.7" |
16°07'07.6" |
108°12'41.3" |
độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).
- Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào cầu cảng số 1, 2 Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm BT4d, BT4e, BT5 có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BT4d |
16°07'14.9" |
108°12'39.2" |
16°07'11.2" |
108°12'45.7" |
BT4e |
16°07'08.1" |
108°12'44.8" |
16°07'04.4" |
108°12'51.4" |
BT5 |
16°07'11.2" |
108°12'34.7" |
16°07'07.6" |
108°12'41.3" |
độ sâu đạt: 10.3m (mười mét ba).
2. Vùng quay tàu bến cảng Tiên Sa:
a. Vùng quay tàu cầu cảng số 1, 2: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi hai phần ba đường tròn đường kính 388m, tâm có tọa độ:
Vị trí tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
16°07'08.6" |
108°12'39.4" |
16°07'04.9" |
108°12'46.0" |
độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).
b. Vùng quay tàu cầu cảng số 3: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 300m, tâm có tọa độ:
Vị trí tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
16°07'03.0" |
108°12'46.6" |
16°06'59.3" |
108°12'53.2" |
độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).
3. Đoạn luồng vào khu bến cảng Thọ Quang:
a. Luồng tàu:
- Đoạn luồng từ vùng quay tàu cầu cảng số 3 bến cảng Tiên Sa đến vùng quay tàu giữa phao 9, 11: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 4.8m (bốn mét tám);
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 4.3m đến 4.7m, nằm phía biên phải luồng, có chiều dài khoảng 175m (từ phao số 3 đến phao số 5), khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 22m.
- Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao 9, 11 đến hết vùng quay tàu giữa phao 13, 15: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 4.1m (bốn mét mốt);
- Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao 13, 15 đến phao 17: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 65m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 4.5m (bốn mét rưỡi).
b.Vùng quay tàu:
- Vùng quay tàu giữa phao 9, 11: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm có toạ độ:
Vị trí tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O3 |
16°06'55.4" |
108°13'34.6" |
16°06'51.7" |
108°13'41.2" |
độ sâu đạt: 4.7m (bốn mét bảy);
- Vùng quay tàu giữa phao 13, 15: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm có toạ độ:
Vị trí tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O4 |
16°06'40.6" |
108°14'04.5" |
16°06'36.9" |
108°14'11.1" |
độ sâu đạt: 3.9m (ba mét chín).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Đà Nẵng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật V150021, V14S0021; -Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|