Vùng biển : Thừa Thiên Huế
Tên luồng : Chân Mây
Căn cứ văn bản số 185/ĐN-CM ngày 4/9/2014 của Công ty TNHH một thành viên Cảng Chân Mây về việc đề nghị thông báo hàng hải vùng nước bến cảng Chân Mây, bình đồ độ sâu vùng nước bến cảng Chân Mây được đo đạc hoàn thành ngày 4 tháng 9 năm 2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước bến cảng Chân Mây được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Vùng đậu tàu phía Tây cầu cảng
Trong phạm vi vùng đậu tàu được thiết kế giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-11 Xuất bản 2000 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
L1
|
16°19'53.9"
|
108°00'55.9" |
16°19'50.2"
|
108°00'45.0" |
16°19'50.2"
|
108°01'02.5" |
L2
|
16°19'53.9"
|
108°00'52.9" |
16°19'50.2"
|
108°00'42.0" |
16°19'50.2"
|
108°00'59.5" |
L6
|
16°20'05.6"
|
108°00'52.9" |
16°20'01.9"
|
108°00'42.0" |
16°20'01.9"
|
108°00'59.5" |
L7
|
16°20'05.6"
|
108°00'55.8" |
16°20'01.9"
|
108°00'44.9" |
16°20'01.9"
|
108°01'02.4" |
Độ sâu đạt: -9,3m (âm chín mét ba)
2. Vùng đậu tàu phía Đông cầu cảng
Trong phạm vi vùng đậu tàu được thiết kế giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-11 Xuất bản 2000 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A
|
16°19'54.9"
|
108°00'56.7" |
16°19'51.2"
|
108°00'45.8" |
16°19'51.2"
|
108°01'03.3" |
B
|
16°19'58.2"
|
108°00'56.7"
|
16°19'54.5"
|
108°00'45.8" |
16°19'54.5"
|
108°01'03.3"
|
C
|
16°19'58.2"
|
108°00'58.0" |
16°19'54.5"
|
108°00'47.1" |
16°19'54.5"
|
108°01'04.6" |
D
|
16°19'54.9"
|
108°00'58.0" |
16°19'51.2"
|
108°00'47.1"
|
16°19'51.2"
|
108°01'04.6"
|
Độ sâu đạt: -6,1m (âm sáu mét mốt)
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu hạn chế từ -4,8m đến -6,0m, nằm dọc theo mép cầu cảng; Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
3. Vùng quay tàu phía Đông cầu cảng
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 62,5m; Tâm vùng quay có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-11 Xuất bản 2000 |
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1
|
16°19'52.9"
|
108°00'58.8" |
16°19'49.2"
|
108°00'47.9" |
16°19'49.2"
|
108°01'05.4" |
Độ sâu đạt: -4,8m (âm bốn mét tám)
4. Luồng tàu từ vùng quay phía Tây sang vùng quay phía Đông cầu cảng
Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu rộng 94m, độ sâu đạt: -6,1m (âm sáu mét mốt)