HUE - 14 - 2010
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng vào cảng dầu khí PV OIL
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 19/8/2010; Công ty TNHH MTV Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng, vũng quay và bến phao neo tàu dầu 5000DWT được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m, độ sâu đạt: -7,3 m (âm bảy mét ba).
2. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính 75 m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°19'35.9" |
108°00'44.9" |
16°19'32.2" |
108°00'34.0" |
16°19'32.2" |
108°00'51.5" |
Độ sâu đạt: -6.7 (âm sáu mét bảy).
3. Bến phao neo tàu:
Trong phạm vi bến phao neo đậu tàu giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV2 |
16°19'34.6" |
108°00'41.4" |
16°19'30.9" |
108°00'30.5" |
16°19'30.9" |
108°00'48.0" |
NV3 |
16°19'33.0" |
108°00'40.2" |
16°19'29.3" |
108°00'29.3" |
16°19'29.4" |
108°00'46.8" |
NV4 |
16°19'30.3" |
108°00'44.1" |
16°19'26.6" |
108°00'33.2" |
16°19'26.6" |
108°00'50.7" |
NV5 |
16°19'31.9" |
108°00'45.3" |
16°19'28.2" |
108°00'34.4" |
16°19'28.2" |
108°00'51.9" |
Độ sâu đạt: -6.7 (âm sáu mét bảy).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào vào bến phao neo tàu 5.000 DWT cảng dầu khí PV OIL - Thừa Thiên Huế đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.