HUE - 13 - 2011
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Chân Mây
Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước trước bến cảng Chân Mây do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 20 tháng 7 năm 2011; Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu khu nước đậu tàu cảng Chân Mây được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHZ tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Khu nước phía ngoài cảng:
Trong phạm vi khu nước đậu tàu mép bến phía ngoài được thiết kế giới hạn bởi các điểm có toạ độ:
Tên điểm
|
Toạ độ hệ VN-2000
|
Toạ độ hệ hải đồ
|
Toạ độ hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
L1
|
16°19'53.9"
|
108°00'55.9"
|
16°19'50.2"
|
108°00'45.0"
|
16°19'50.2"
|
108°01'02.5"
|
L2
|
16°19'53.9"
|
108°00'52.9"
|
16°19'50.2"
|
108°00'42.0"
|
16°19'50.2"
|
108°00'59.5"
|
L6
|
16°20'05.6"
|
108°00'52.9"
|
16°20'01.9"
|
108°00'42.0"
|
16°20'01.9"
|
108°00'59.5"
|
L7
|
16°20'05.6"
|
108°00'55.8"
|
16°20'01.9"
|
108°00'44.9"
|
16°20'01.9"
|
108°01'02.4"
|
độ sâu đạt: -9,4m (âm chín mét tư).
1. Khu nước phía trong cảng:
Trong phạm vi khu nước đậu tàu mép bến phía trong được thiết kế giới hạn bởi các điểm có toạ độ:
Tên điểm
|
Toạ độ hệ VN-2000
|
Toạ độ hệ hải đồ
|
Toạ độ hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ(E)
|
|
A
|
16°19'54.9"
|
108°00'56.7"
|
16°19'51.2"
|
108°00'45.8"
|
16°19'51.2"
|
108°01'03.3"
|
B
|
16°19'58.2"
|
108°00'56.7"
|
16°19'54.5"
|
108°00'45.8"
|
16°19'54.5"
|
108°01'03.3"
|
C
|
16°19'58.2"
|
108°00'58.0"
|
16°19'54.5"
|
108°00'47.1"
|
16°19'54.5"
|
108°01'04.6"
|
D
|
16°19'54.9"
|
108°00'58.0"
|
16°19'51.2"
|
108°00'47.1"
|
16°19'51.2"
|
108°01'04.6"
|