thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về việc thiết lập khu vực thi công và phao báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải vào các bến cảng khu vực Nam Nghi Sơn, Thanh Hóa


THA - 04 - 2023

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên báo hiệu

: X1

        Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 211/BQLDAHH-ĐHDA1 ngày 07/3/2023 của Ban Quản lý dự án hàng hải;

        Căn cứ văn bản số 257/CVHHTH-PC ngày 07/3/2023 của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa về việc cho phép phương tiện tiến hành hoạt động thi công công trình trong vùng nước cảng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập khu vực thi công và phao báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải vào các bến cảng khu vực Nam Nghi Sơn, Thanh Hóa như sau:

1. Khu vực thi công

1.1. Khu vực thi công nạo vét luồng

- Phạm vi thi công nạo vét khu vực luồng hàng hải Nghi Sơn từ ngoài phao số 0 khoảng 350m đến khu vực cầu cảng số 5 cảng Nghi Sơn. Khu vực nạo vét luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau::

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT1

19°16'31.9"

105°50'39.4"

19°16'28.3"

105°50'46.2"

BT2

19°17'05.2"

105°50'03.6"

19°17'01.7"

105°50'10.3"

BT3

19°17'39.9"

105°49'26.4"

19°17'36.3"

105°49'33.1"

BT4

19°17'46.2"

105°49'17.9"

19°17'42.6"

105°49'24.6"

BT5

19°18'03.2"

105°49'06.2"

19°17'59.6"

105°49'12.9"

BT6

19°18'13.1"

105°49'03.5"

19°18'09.5"

105°49'10.2"

BT7

19°18'37.1"

105°48'53.9"

19°18'33.5"

105°49'00.6"

QT1

19°18'42.9"

105°48'39.0"

19°18'39.3"

105°48'45.7"

QT2

19°18'49.7"

105°48'37.2"

19°18'46.1"

105°48'43.9"

QT3

19°18'55.0"

105°48'40.7"

19°18'51.4"

105°48'47.4"

QT4

19°18'56.7"

105°48'48.0"

19°18'53.1"

105°48'54.7"

QT5

19°18'51.9"

105°48'53.5"

19°18'48.3"

105°49'00.2"

BP1

19°16'35.3"

105°50'43.0"

19°16'31.8"

105°50'49.8"

BP2

19°17'08.7"

105°50'07.2"

19°17'05.1"

105°50'13.9"

BP3

19°17'43.4"

105°49'30.0"

19°17'39.8"

105°49'36.7"

BP4

19°17'50.5"

105°49'22.4"

19°17'46.9"

105°49'29.1"

BP5

19°18'05.3"

105°49'12.1"

19°18'01.8"

105°49'18.9"

BP6

19°18'14.9"

105°49'08.3"

19°18'11.3"

105°49'15.0"

BP7

19°18'38.8"

105°48'58.7"

19°18'35.2"

105°49'05.5"

 

- Khu vực nhận chìm chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N1

19°17'33.7"

105°59'45.6"

 19°17'30.1"

 105°59'52.3"

N2

19°17'33.4"

106°00'50.0"

 19°17'29.8"

 106°00'56.7"

N3

19°16'32.5"

106°00'50.0"

 19°16'28.9"

 106°00'56.7"

N4

19°16'32.9"

105°59'45.6"

 19°16'29.3"

 105°59'52.3"

 

1.2. Thời gian thi công

        Thời gian thi công dự án: Dự kiến từ ngày 08/3/2023 đến ngày 02/7/2024.

1.3. Phương tiện thi công

TT

Tên phương tiện

Hô hiệu/Số đăng ký

Loại phương tiện

Thời gian triển khai

-

Thái Bình Dương

3WHS

Tàu hút bụng

Từ ngày 08/3/2023 đến ngày 07/6/2023

-

Mỹ Dung 09

SG-8134

Sà lan chở bùn

-

Mỹ Dung - Đại  Hùng 52

SG-9624

Sà lan chở bùn

-

Long Hải 18

NB-8419

Sà lan chở bùn

-

LA 06695

LA-06695

Tàu kéo

-

Mỹ Dung 10

SG-7538

Xà lan đặt cẩu

Từ ngày 08/3/2023 đến ngày 14/4/2023

-

Long Hải 33

NB-8936

Xà lan đặt cẩu

Từ ngày 08/3/2023 đến ngày 15/5/2023

 

2. Thiết lập phao X1 báo hiệu khu vực nhận chìm

- Vị trí: Nằm tại tâm của khu vực nhận chìm.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°17'03.3"

106°00'18.8"

19°16'59.7"

106°00'25.5"

- Tác dụng: Báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét dự án Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải vào các bến cảng khu vực Nam Nghi Sơn, Thanh Hóa.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:                                                                                                            

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng;

- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng;

- Số hiệu: chữ "X1" màu đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7 m tính đến mặt nước;

- Tầm nhìn địa lý: 1,7 hải lý với với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b.Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng chớp nhóm 4 chu kỳ 15,0s [Fl(4)Y.15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hành hải trên vùng biển Thanh Hóa và trên tuyến luồng hàng hải Nghi Sơn tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công và khu vực nhận chìm nêu trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website